Bạn đã biết cách nói giờ, thứ, ngày, tháng trong tiếng Nhật chưa? Cũng giống trong tiếng Việt của chúng ta, cách nói ngày tháng trong tiếng Nhật cũng có một số lưu ý về tên gọi. Hãy cùng mình tìm hiểu cách nói ngày tháng trong tiếng Nhật chuẩn dưới đây nhé.
1. Cách nói thứ trong tiếng Nhật
Cách hỏi thứ trong tiếng Nhật:
今日は 何曜日ですか。- Kyou wa NanYoubi desuka? (Hôm nay là thứ mấy vậy?)
-> 月曜日です。(Getsuyoubi desu.)
Thứ | Tiếng Nhật – Kanji | Hiragana | Phiên âm |
Thứ 2 | 月曜日 | げつようび | Getsuyoubi |
Thứ 3 | 火曜日 | かようび | Kayoubi |
Thứ 4 | 水曜日 | すいようび | Suiyoubi |
Thứ 5 | 木曜日 | もくようび | Mokuyoubi |
Thứ 6 | 金曜日 | きんようび | Kinyoubi |
Thứ 7 | 土曜日 | どようび | Doyoubi |
Chủ Nhật | 日曜日 | にちようび | Nichiyoubi |
2. Cách nói ngày trong tiếng Nhật
(*) Các cách đọc các NGÀY ĐẶC BIỆT trong tiếng Nhật (Màu tím)
Những ngày còn lại = Số đếm + Nichi
- Cách hỏi ngày trong tiếng Nhật:
今日は 何日ですか。- Kyou wa Nannichi desuka? (Hôm nay là ngày mấy?)
→ 一日です。- Tsuitachi desu. (Ngày 1)
Ngày | Tiếng Nhật – Kanji | Hiragana | Phiên âm |
Ngày 1 | 一日 | ついたち | Tsuitachi |
Ngày 2 | 二日 | ふつか | Futsuka |
Ngày 3 | 三日 | みっか | Mikka |
Ngày 4 | 四日 | よっか | Yokka |
Ngày 5 | 五日 | いつか | Itsuka |
Ngày 6 | 六日 | むいか | Muika |
Ngày 7 | 七日 | なのか | Nanoka |
Ngày 8 | 八日 | ようか | Youka |
Ngày 9 | 九日 | ここのか | Kokonoka |
Ngày 10 | 十日 | とおか | Tooka |
Ngày 11 | 十一日 | じゅういちにち | Juuichinichi |
Ngày 12 | 十二日 | じゅうににち | Juuninichi |
Ngày 13 | 十三日 | じゅうさんにち | Juusannichi |
Ngày 14 | 十四日 | じゅうよっか | Juuyokka |
Ngày 15 | 十五日 | じゅうごにち | Juugonichi |
Ngày 16 | 十六日 | じゅうろくにち | Juurokunichi |
Ngày 17 | 十七日 | じゅうしちにち | Juushichinichi |
Ngày 18 | 十八日 | じゅうはちにち | Juuhachinichi |
Ngày 19 | 十九日 | じゅうくにち | Juukunichi |
Ngày 20 | 二十日 | はつか | Hatsuka |
Ngày 21 | 二十一日 | にじゅういちにち | Nijuuichinichi |
Ngày 22 | 二十二日 | にじゅうににち | Nijuuninichi |
Ngày 23 | 二十三日 | にじゅうさんにち | Nijuusannichi |
Ngày 24 | 二十四日 | にじゅうよっか | Nijuuyokka |
Ngày 25 | 二十五日 | にじゅうごにち | Nijuugonichi |
Ngày 26 | 二十六日 | にじゅうろくにち | Nijuurokunichi |
Ngày 27 | 二十七日 | にじゅうしちにち | Nijuushichinichi |
Ngày 28 | 二十八日 | にじゅうはちにち | Nijuuhachinichi |
Ngày 29 | 二十九日 | にじゅうくにち | Nijuukunichi |
Ngày 30 | 三十日 | さんじゅうにち | Sanjuunichi |
Ngày 31 | 三十一日 | さんじゅういちにち | Sanjuuichinichi |
3. Cách nói tháng trong tiếng Nhật
Cách hỏi tháng trong tiếng Nhật:
来月は 何月ですか。- Raigetsu wa Nangatsu desuka? (Tháng sau là tháng mấy?)
→ 九月です。Kugatsu desu. (Tháng 9)
Cách nói ngày tháng trong tiếng Nhật: nói theo thứ tự tháng trước, ngày sau.
Ví dụ: 九月 二日 (9月 2日)
Tháng | Tiếng Nhật – Kanji | Hiragana | Phiên âm |
Tháng 1 | 一月 | いちがつ | Ichigatsu |
Tháng 2 | 二月 | にがつ | Nigatsu |
Tháng 3 | 三月 | さんがつ | Sangatsu |
Tháng 4 | 四月 | しがつ | Shigatsu |
Tháng 5 | 五月 | ごがつ | Gogatsu |
Tháng 6 | 六月 | ろくがつ | Rokugatsu |
Tháng 7 | 七月 | しちがつ | Shichigatsu |
Tháng 8 | 八月 | はちがつ | Hachigatsu |
Tháng 9 | 九月 | くがつ | Kugatsu |
Tháng 10 | 十月 | じゅうがつ | Juugatsu |
Tháng 11 | 十一月 | じゅういちがつ | Juuichigatsu |
Tháng 12 | 十二月 | じゅうにがつ | Juunigatsu |
4. Cách nói giờ trong tiếng Nhật
Cách hỏi giờ trong tiếng Nhật:
今何時ですか。- Ima Nanji desuka? (Bây giờ là mấy giờ?)
→ 9時です。- Kuji desu.(9 giờ)
Giờ | Tiếng Nhật – Kanji | Hiragana | Phiên âm |
1 giờ | 1時 | いちじ | Ichiji |
2 giờ | 2時 | にじ | Niji |
3 giờ | 3時 | さんじ | Sanji |
4 giờ | 4時 | よじ | Yoji |
5 giờ | 5時 | ごじ | Goji |
6 giờ | 6時 | ろくじ | Rokuji |
7 giờ | 7時 | しちじ | Shichiji |
8 giờ | 8時 | はちじ | Hachiji |
9 giờ | 9時 | くじ | Kuji |
10 giờ | 10時 | じゅうじ | Juuji |
11 giờ | 11時 | じゅういちじ | Juuichiji |
12 giờ | 12時 | じゅうにじ | Juuniji |
Hi vọng đọc xong bài viết này, bạn sẽ nắm được cách nói ngày tháng trong tiếng Nhật. Trên đây là tài liệu “Cách nói Ngày – Tháng – Năm trong tiếng Nhật”. Ngoài bộ tài liệu này, Inazuma còn rất nhiều tài liệu tiếng Nhật giao tiếp thực tế siêu hay nữa. Bên cạnh đó, Inazuma liên tục mở các lớp Giao tiếp trực tuyến với giáo viên người Nhật. Để được tư vấn chi tiết, các bạn nhắn tin tại m.me/inazumaedu nhé