Học viện ngôn ngữ Clover được thành lập năm 1989 tại thành phố Osaka Nhật Bản. Trường được thành lập dưới sự chứng nhận của Bộ tư pháp và cục quản lý xuất nhập cảnh Nhật Bản. Trường được thành lập với quan điểm không chỉ đào tạo tiếng Nhật mà thông qua ngôn ngữ nhà trường muốn truyền đạt kiến thức, văn hóa, cốt cách của người Nhật đến tất cả các du học sinh khi học tại trường.
1. Thông tin về học viện ngôn ngữ Clover
- Tên trường: Học viện ngôn ngữ Clover (Clover Language Institut)
- Năm thành lập: 1989
- Địa chỉ: Shinmachi Bldg4F, 2 – 13 Shinmachi 1 Chome, Nishi-ku, Osaka 550-0013 (大阪府大阪市西区新町1-2-13 新町ビル4F)
- Điện thoại: 06-6533-3072
- Fax: 06-6533-3163
- Kì tuyển sinh: Tháng 4, 7, 10.
- Trang chủ: http://www.clover-li.co.jp
- Email: info@clover-li.co.jp
- Facebook: https://www.facebook.com/cloverschoolvn/
- Ga gần nhất: Ga Yotsuhashi (Chỉ mất 5 phút đi bộ)
2. Điểm nổi bật của học viện ngôn ngữ Clover
- Vị trí thuận lợi nằm trên con đường Yostubashi, một trong những trục đường tiêu biểu tại trung tâm thành phố Osaka, thuận tiện hơn cho việc đi lại, mua sắm, học tập, làm thêm hoặc chuyển tiếp lên các trường mới trong khu vực. Trường cách ga Honmachi cửa số 22 và ga Yotsubachi cửa số 1A khoảng 5 phút đi bộ. Nằm gần các khu nổi tiếng như Universal Studio Japan, Umeda (trung tâm lớn nhất Osaka), Osaka Jo, Thủy Cung, Nanba (trung tâm lớn thứ 2), khu mua sắm Shinsaibashi…
- Chương trình học đa dạng ngoài khóa học chuyển tiếp dành cho những bạn dự định học lên senmon, Cao đẳng, Đại học. Có khóa học chuyên sâu dành cho người đạt trình độ Đại học có N2, muốn học lên Cao học.
- Chế độ học bổng cho du học sinh chăm chỉ đạt thành tích học tập tốt.
- Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, luôn trao đổi giúp đỡ du học sinh trong quá trình học tập, hướng dẫn các bạn trong quá trình tìm trường học cao hơn sau khi tốt nghiệp khóa học tại trường tiếng.
- Hỗ trợ tìm việc làm thêm cho du học sinh với các công việc tùy vào trình độ tiếng Nhật của các bạn, lương bình quân từ 880 – 1000 Yên.
- Chế độ chăm sóc tận tình chu đáo do số lượng học sinh không quá đông nên các giáo viên quan tâm chăm sóc tận tình, trao đổi các vấn đề trong nhà ở, giới thiệu việc làm, hỗ trợ đảm bảo quyền lợi khi gặp tai nạn, đau ốm, chăm sóc và từ các vấn đề học sinh 24/24.
3. Chường trình đào tạo của học viện ngôn ngữ Clover
Học viên chú trọng thiết kế chương trình học tập đa dạng. Bên cạnh các khóa học tiếng Nhật cơ bản, khóa học chuyển tiếp cho học viên chuẩn bị học lên cao. Học viên còn được xây dựng các khóa học chuyên sâu cho những học viên có trình độ Nhật ngữ từ N2 trở lên.
Khóa Học | Chương Trình | Năm Học | Giờ Học | Tuần Học | Tháng Nhập Học |
Khóa học 2 năm | Dự bị đại học | 2 năm | 1.600 | 80 | Tháng 4 |
Khóa học 1 năm 9 tháng | Dự bị đại học | 1 năm 9 tháng | 1.360 | 68 | Tháng 7 |
Khóa học 1.5 năm | Dự bị đại học | 1.5 năm | 1.240 | 62 | Tháng 10 |
Khóa học 1 năm 3 tháng | Dự bị đại học | 1 năm 3 tháng | 1.040 | 52 | Tháng 1 |
Khóa học 2 năm | Dự bị đại học | 2 năm | 1.600 | 80 | Tháng 4, Tháng 10 |
4. Học phí tại học viện ngôn ngữ Clover
Bảng học phí năm thứ nhất học viện ngôn ngữ
Tên Khóa Học | Khóa 2 năm | Khóa 1 năm 9 tháng | Khóa 1 năm 6 tháng | Khóa 1 năm 3 tháng | ||
Trước khi nhập học | Phí đăng ký | 20.000 Yên | ||||
Năm thứ nhất | Diễn giải các chi phí | Phí nhập học | 50.000 Yên | |||
Học phí năm 1 | 640.000 Yên | |||||
Phí tài liệu, trang thiết bị | 30.000 Yên | |||||
Tổng cộng | 720.000 Yên | |||||
Thời điểm thanh toán | Sau khi nhận được giấy chứng nhận chấp nhận tư cách lưu trú |
Bảng học phí năm thứ hai học viện ngôn ngữ
Tên Khóa Học | Khóa 2 năm | Khóa 1 năm 9 tháng | Khóa 1 năm 6 tháng | Khóa 1 năm 3 tháng | ||
Trước khi nhập học | Học phí năm thứ hai | 640.000 Yên | 480.000 Yên | 320.000 Yên | 160.000 Yên | |
Năm thứ hai | Diễn giải các chi phí | Phí tài liệu trang thiết bị | 30.000 Yên | 22.500 Yên | 15.000 Yên | 7.500 Yên |
Tổng cộng | 670.000 Yên | 505.500 Yên | 335.000 Yên | 167.500 Yên | ||
Thời điểm thanh toán | Năm tiếp theo | Tháng 4 – Tháng 6 | Tháng 7 – Tháng 9 | Tháng 10 – Tháng 12 |
5. Học bổng tại học viện ngôn ngữ Clover
Loại Học Bổng | Số Tiền (Yên) |
Học bổng cho sinh viên Quốc tế của các nhà tài trợ tư nhân | 48.000 Yên/1 tháng x 12 tháng |
Học bổng cho sinh viên Quốc tế | 48.000 Yên/1 tháng x 12 tháng |
Học bổng của tập đoàn Kyuritsu | 60.000 Yên/1 tháng x 12 tháng |
Học bổng LSH | 100.000 Yên/1 tháng x 12 tháng |
Học bổng cho sinh viên xuất sắc trong kỳ thi EJU | 48.000 Yên/1 tháng x 12 tháng |
Học bổng cho sinh viên xuất sắc trong kỳ thi JPLTEST | 48.000 Yên/1 tháng x 12 tháng |
6. Cơ sở vật chất ký túc xá học viện ngôn ngữ Clover
Ký túc xá tại học viên ngoại ngữ được trang bị đầy đủ các vật dụng gia đình, tủ lạnh, máy giặt, điều hòa, chăn… Bên cạnh đó, tiền điện, tiền internet, tiền nước đều được sử dụng miễn phí. Ký túc xá nằm cách ga gần nhất 10 phút đi bộ nên rất thuận tiện cho quá trình đi học và làm thêm.
Các loại chi phí cần chi trả | Chi phí (Yên) |
Tiền nhận phòng | 22.500 Yên |
Kí túc xá 3 tháng | 90.000 Yên |
Bảo hiểm kí túc xá | 15.000 Yên |
Tổng | 125.000 Yên |
7. Hoạt động ngoại khóa học viện ngôn ngữ Clover
Các hoạt động hằng năm của học viên được lên kế hoạch rất cẩn thận kỹ lưỡng với các chương trình học tập. Các hoạt động khóa học giúp cho sinh viên phát triển một cách toàn diện nhất.
Trên đây là những thông tin chính liên quan đến học viện ngôn ngữ Clover. Thông tin được nhatbanchotoinhe.com tổng hợp, để tìm kiếm các trường theo yêu cầu tại danh mục du học Nhật Bản. Hãy suy nghĩ thật cẩn thận và đưa ra quyết định đúng đắn cho chặng đường tương lai.