Học viện Nhật ngữ Quốc tế KIJ Tokyo được thành lập năm 2009 tại thành phố Kobe tính Hyogo. Trường có 2 cơ sở cơ sở chính tại Kobe và cơ sở 2 tại Tokyo. Trường có chất lượng đào tạo tiếng Nhật tốt. Với nhiều khóa học tiếng đa dạng cho du học sinh lựa chọn.
Thông tin cơ bản của trường
- Tên trường: Học viện Nhật ngữ Quốc tế KIJ
- Tên tiếng Nhật: KIJ語学院
- Tên tiếng Anh: KOBE INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE ACADEMY
- Thành lập: 2015
- Địa chỉ: 3-7 Hamasakidori, Hyogo-ku, Kobe-shi, Hyogo 652-0807
- Ga Gần:
- Số điện thoại: 078-945-7555
- Website: https://www.kij123.com/
- Mail: kobe2009@kijla.com
- Facebook: https://www.facebook.com/kijla2009
Điểm nổi bật của Học viện Nhật ngữ KIJ cơ sở chính Kobe
- Đội ngũ giáo viên ưu tú với kinh nghiệm phong phú sẽ giảng dạy và hỗ trợ trong việc học.
- Trong bầu không khí thân thiện như ở nhà, bạn sẽ có một môi trường học tập vui vẻ.
- Luôn coi trọng ý kiến của từng học sinh.
- Đội ngũ nhân viên đã từng là du học sinh sẽ hỗ trợ sinh hoạt tại Nhật.
- Thiết lập nhiều loại học bổng dành cho những học sinh ưu tú.
- Các hoạt động ngoại khóa đa dạng
- Học sinh đa quốc gia tạo nên bầu không khí mang tính quốc tế
Chương trình đào tạo Học viện Nhật ngữ Quốc tế KIJ cơ sở chính Kobe
■ Khóa đặc biệt & Khóa học lên cao 2 năm… nhập học tháng 4 (số giờ học 1520 giờ)
■ Khóa học lên cao 1 năm 9 tháng… nhập học tháng 7 (số giờ học 1330 giờ)
■ Khóa học lên cao 1 năm 6 tháng… nhập học tháng 10 (số giờ học 1140 giờ)
■ Khóa học lên cao 1 năm 3 tháng… nhập học tháng 1 (số giờ học 950 giờ)
Mới bắt đầu (380 giờ) | Bắt đầu với việc luyện phát âm tự nhiên và phát triển các kỹ năng giao tiếp tối thiểu cần thiết cho cuộc sống hàng ngày. |
---|---|
Sơ cấp-trung cấp (80 giờ) | Cầu nối đến trình độ trung cấp trong khi thiết lập mẫu câu cơ bản. |
Trung cấp (380 giờ) | Phát triển khả năng của kỳ thi Năng lực Nhật ngữ cấp độ 2. Hãy ghi nhớ vào đại học, hãy hướng tới trình độ tiếng Nhật tương ứng với kỳ thi du học Nhật Bản. |
Nâng cao I (480 giờ) | Phát triển khả năng của kỳ thi Năng lực Nhật ngữ cấp độ 1. Phát triển kỹ năng thực hành để hiện thực hóa đầu vào đại học. |
Nâng cao II (200 giờ) | Để giúp sinh viên bắt đầu cuộc sống sinh viên một cách suôn sẻ tại các cơ sở giáo dục bậc cao như trường đại học. |
Học phí của Học viện Nhật ngữ Quốc tế KIJ
Học phí năm đầu tiên của Học viện Nhật ngữ Quốc tế KIJ
Khóa học 2 năm & khóa học tiếng Nhật thương mại 1 năm | Khóa học 1 năm 9 tháng | Khóa học 1 năm 6 tháng | Khóa học 1 năm 3 tháng | |
---|---|---|---|---|
Phí kiểm tra đầu vào | ¥ 20.000 | ¥ 20.000 | ¥ 20.000 | ¥ 20.000 |
Lệ phí tuyển sinh | ¥ 50.000 | ¥ 50.000 | ¥ 50.000 | ¥ 50.000 |
học phí | ¥ 600.000 | ¥ 600.000 | ¥ 600.000 | ¥ 600.000 |
Phí vật liệu | ¥ 20.000 | ¥ 20.000 | ¥ 20.000 | ¥ 20.000 |
Chi phí thiết bị | ¥ 30.000 | ¥ 30.000 | ¥ 30.000 | ¥ 30.000 |
Chi phí hoạt động ngoại khóa | ¥ 10.000 | ¥ 10.000 | ¥ 10.000 | ¥ 10.000 |
Phí khám sức khỏe | ¥ 5.000 | ¥ 5.000 | ¥ 5.000 | ¥ 5.000 |
Chi phí bảo hiểm tai nạn sinh viên | ¥ 14,980 | ¥ 14,980 | ¥ 14,980 | ¥ 14,980 |
toàn bộ | ¥ 749,980 | ¥ 749,980 | ¥ 749,980 | ¥ 749,980 |
Học phí năm thứ 2
Khóa học 2 năm & khóa học tiếng Nhật thương mại 1 năm | Khóa học 1 năm 9 tháng | Khóa học 1 năm 6 tháng | Khóa học 1 năm 3 tháng | |
---|---|---|---|---|
học phí | ¥ 600.000 | ¥ 450.000 | ¥ 300.000 | ¥ 150.000 |
Phí vật liệu | ¥ 20.000 | ¥ 15.000 | ¥ 10.000 | ¥ 5.000 |
Chi phí thiết bị | ¥ 30.000 | ¥ 22.500 | ¥ 15.000 | ¥ 7.500 |
Chi phí hoạt động ngoại khóa | ¥ 15.000 | ¥ 12.500 | ¥ 10.000 | ¥ 5.000 |
Phí khám sức khỏe | ¥ 5.000 | ¥ 5.000 | ¥ 5.000 | không ai |
Chi phí bảo hiểm tai nạn sinh viên | ¥ 14,980 | ¥ 11,000 | ¥ 7.490 | ¥ 3.510 |
toàn bộ | ¥ 684,980 | ¥ 516.000 | ¥ 347.490 | ¥ 171.010 |
Học bổng hỗ trợ du học sinh Học viện Nhật ngữ KIJ
Học bổng của Bộ giáo dục khích lệ du học sinh
360,000 yên 30,000 yên/tháng
Trường KIJ: Tuyển chọn dựa vào thành tích học tập, tỉ lệ chuyên cần và thái độ trong giờ học. Xét 1 năm 1 lần, chọn 2~3 người. Học viện ngôn ngữ KIJ- cơ sở Tokyo: Tuyển chọn dựa vào thành tích học tập, tỉ lệ chuyên cần và thái độ trong giờ học. Xét 1 năm 1 lần, chọn 1~2 người.
Học bổng trong trường
Đối với những học sinh gương mẫu, có thành tích học tập ưu tú và tỉ lệ chuyên cần cao, vào cuối học kì trường sẽ xem xét và trao các học bổng như dưới đây
1.Học bổng của Hiệu trưởng 50,000 yên
Dành cho học sinh gương mẫu, điểm tất cả các môn từ A trở lên và tỉ lệ đến lớp từ 98% trở lên.
2.Học bổng nỗ lực 20,000 yên
Dành cho học sinh có điểm tổng kết từ A trở lên, tỉ lệ đến lớp từ 95% trở lên và thành tích đứng đầu lớp.
3.Học bổng chuyên cần 10,000 yên
Dành cho học sinh không vắng hay đi trễ, về sớm bất kì buổi nào trong suốt nửa năm học (học kì Xuân/học kì Thu).
4.Học bổng khích lệ 20,000 yên
1.Thưởng 20,000 yên cho học sinh thi đỗ kì thi năng lực Nhật ngữ N1 khi đang học ở trường. 2.Thưởng 10,000 yên cho học sinh (không thuộc quốc gia dùng hán tự) thi đỗ kì thi năng lực Nhật ngữ N2 khi đang học ở trường.
5.Học bổng chuyên cần đặc biệt 1000 yên/tháng
Dành cho học sinh không vắng hay đi trễ, về sớm bất kì buổi nào trong suốt thời gian học tại trường (sẽ trao học bổng lúc tốt nghiệp).
Cơ sở vật chất và ký túc xá
Chi phí thiết bị (chỉ một lần) | ¥ 40.000 |
---|---|
6 tháng tiền thuê | ¥ 108.000- ¥ 150.000 |
toàn bộ | ¥ 148,000- ¥ 190,000 |
Tiện nghi: Bàn ăn, lò vi sóng, tủ lạnh, điều hòa, tủ kệ, …
* Tiền nước, ga, điện chưa bao gồm trong tiền thuê. Trước khi chuyển đến, hãy thanh toán tổng chi phí thuê và thiết bị từ 148.000 đến 190.000 yên cho 6 tháng cùng với phí học trong 1 năm và thông báo cho nhà trường một tháng trước ngày chuyển đi dự kiến, khoản tiền này không thể hủy bỏ trong vòng nửa năm.
Hoạt động ngoại khóa Học viện Nhật ngữ Quốc tế KIJ
Thông tin Học viện Nhật ngữ Quốc tế KIJ được nhatbanchotoinhe.com tổng hợp trên 2 website https://www.nisshinkyo.org/ và https://www.kij123.com/ . Thông tin có thể sẽ thay đổi Các bạn có thể tìm kiếm các trường theo yêu cầu tại danh mục du học Nhật Bản. Hãy suy nghĩ thật cẩn thận và đưa ra quyết định đúng đắn cho chặng đường tương lai.