Hiện nay, nhu cầu gửi đồ từ Nhật Bản về Việt Nam ngày càng tăng cao. Kéo theo đó rất nhiều hình thức vận chuyển được ra đời, phát triển mạnh mẽ. Nếu bạn chưa biết cách gửi đồ từ Nhật Bản về Việt Nam nào phù hợp với hàng hòa, điều kiện tài chính với mình hãy tham khảo bài viết sau đây nhé!
Cách gửi đồ từ Nhật Bản về Việt Nam qua đường biển
Hàng hóa nặng tối đa 30kg, kích thước bưu phẩm có chiều dài + chiều rộng + chiều cao không vượt quá 1.5m, tổng chiều dài + chu vi không vượt quá 3m. Sau khi đóng gói hàng hóa cẩn thận chỉ cần mang đến bưu điện, điền giấy tờ thông tin gửi đồ là xong. Tham khảo hướng dẫn điền giấy tờ đăng ký dịch vụ vận chuyển qua đường biển tại đây. Tương tự như EMS, có thể đăng ký trên website để nhân viên bưu điện tới nhà nhận hàng hóa cần gửi. Nhân viên bưu điện đến nhà, cung cấp giấy tờ cần điền để gửi hàng. Lưu ý bạn có cả tờ đăng ký gửi hàng quốc tế thông thường, gửi qua đường bưu điện EMS.
Bạn chỉ cần điền vào tờ gửi hàng quốc tế thông thường thôi. Nhân viên bưu điện tới để tiến hành cân đo, xác nhận thông tin, tính cước phí vận chuyển háng hóa. Sau khi thanh toán, hàng hóa được gửi đi. Hình thức này phù hợp người cần gửi số lượng hàng hóa lớn hoặc những ai không muốn tự đem đồ đến bưu điện để gửi.
Phí dịch vụ chuyển hàng qua đường biển:
Trọng lượng | Giá tiền |
500g | 1.600 Yên |
1kg | 1.600 Yên |
1.5kg | 1.900 Yên |
2kg | 1.900 Yên |
2.5kg | 2.200 Yên |
3kg | 2.200 Yên |
3.5kg | 2.500 Yên |
4kg | 2.500 Yên |
4.5kg | 2.800 Yên |
5kg | 2.800 Yên |
5.5kg | 3.100 Yên |
6kg | 3.100 Yên |
6.5kg | 3.400 Yên |
7kg | 3.400 Yên |
7.5kg | 3.700 Yên |
8kg | 3.700 Yên |
8.5kg | 4.000 Yên |
9kg | 4.000 Yên |
9.5kg | 4.300 Yên |
10kg | 4.300 Yên |
11kg | 4.550 Yên |
12kg | 4.800 Yên |
13kg | 5.050 Yên |
14kg | 5.300 Yên |
15kg | 5.550 Yên |
16kg | 5.800 Yên |
17kg | 6.050 Yên |
18kg | 6.300 Yên |
19kg | 6.550 Yên |
20kg | 6.800 Yên |
21kg | 7.050 Yên |
22kg | 7.300 Yên |
23kg | 7.550 Yên |
24kg | 7.800 Yên |
25kg | 8.050 Yên |
26kg | 8.300 Yên |
27kg | 8.550 Yên |
28kg | 8.800 Yên |
29kg | 9.050 Yên |
30kg | 9.300 Yên |
Cách gửi đồ từ Nhật Bản về Việt Nam qua đường bưu điện EMS
Hàng hóa nặng tối đa 30kg, kích thước bưu phẩm có chiều dài + chiều cao không vượt quá 1.5m, tổng chiều dài + chu vi không vượt quá 3m. Sau khi đóng gói hàng hóa, mang đến quầy chuyển hàng bưu điện thông báo với nhân viên muốn sử dụng dịch vụ vận chuyển hàng Quốc tế EMS. Phía bưu điện cung cấp hai loại giấy tờ báo báo cần thiết, liên quan tới thông tin người gửi hàng & người nhận hàng, thủ tục khai thuế & danh mục đồ muốn chuyển về.
Hướng dẫn điền giấy tờ đăng kí dịch vụ vận chuyển qua đường bưu điện trực tiếp tại đây. Khi thủ tục đã hoàn thành nhân viên tiến hành cân hàng, tính phí dịch vụ, thực hiện gửi hàng hóa về Việt Nam. Bên cạnh đó, có thể đăng kí gửi hàng trực tiếp trên web tại đây. Chỉ cần tạo tài khoản, chọn ngày & giờ để nhân viên bưu điện đến lấy hàng. Đến ngày hẹn phía nhân viên bưu điện sẽ cung cấp một số giấy tờ cần điền để gửi hàng, cân hàng, tính phí. Sau 1 tuần sẽ nhận hàng tại Việt Nam và tiến hành thanh toán tiền thuế.
Phí dịch vụ chuyển hàng qua đường bưu điện EMS:
Trọng lượng | Giá tiền |
500g | 1.400 Yên |
1kg | 2.100 Yên |
1.5kg | 2.700 Yên |
2kg | 3.300 Yên |
2.5kg | 3.800 Yên |
3kg | 4.300 Yên |
3.5kg | 4.800 Yên |
4kg | 5.300 Yên |
4.5kg | 5.800 Yên |
5kg | 6.300 Yên |
5.5kg | 6.800 Yên |
6kg | 7.300 Yên |
7kg | 8.100 Yên |
8kg | 8.900 Yên |
9kg | 9.700 Yên |
10kg | 10.500 Yên |
11kg | 11.300 Yên |
12kg | 12.100 Yên |
13kg | 12.900 Yên |
14kg | 13.700 Yên |
15kg | 14.500 Yên |
16kg | 15.300 Yên |
17kg | 16.100 Yên |
18kg | 16.900 Yên |
19kg | 17.700 Yên |
20kg | 18.500 Yên |
21kg | 19.300 Yên |
22kg | 20.100 Yên |
23kg | 20.900 Yên |
24kg | 21.700 Yên |
25kg | 22.500 Yên |
26kg | 23.300 Yên |
27kg | 24.100 Yên |
28kg | 24.900 Yên |
29kg | 25.700 Yên |
30kg | 26.500 Yên |
Cách gửi đồ từ Nhật Bản về Việt Nam qua đường hàng không
Gửi đồ đường hàng không có tốc độ vận chuyển khá nhanh, chỉ mất 3 đến 6 ngày. Hàng hóa ký gửi qua dịch vụ nặng tối đa 30kg, kích thước bưu phẩm chiều dài + chiều rộng + chiều cao không vượt quá 1.5m, tổng chiều dài + chu vi lớn không quá 3m. Thủ tục đăng ký gửi hàng khá đơn giản tương tự như hình thức vận chuyển đường biển.
Phí dịch vụ chuyển hàng qua đường hàng không:
Trọng lượng | Giá tiền |
500g | 1.700 Yên |
1kg | 2.050 Yên |
1.5kg | 2.400 Yên |
2kg | 2.750 Yên |
2.5kg | 3.100 Yên |
3kg | 3.450 Yên |
3.5kg | 3.800 Yên |
4kg | 4.150 Yên |
4.5kg | 4.500 Yên |
5kg | 4.850 Yên |
5.5kg | 5.150 Yên |
6kg | 5.450 Yên |
7kg | 6.050 Yên |
7.5kg | 6.350 Yên |
8kg | 6.650 Yên |
8.5kg | 6.950 Yên |
9kg | 7.250 Yên |
9.5kg | 7.550 Yên |
10kg | 7.850 Yên |
11kg | 8.250 Yên |
12kg | 8.650 Yên |
13kg | 9.050 Yên |
14kg | 9.450 Yên |
15kg | 9.850 Yên |
16kg | 10.250 Yên |
17kg | 10.650 Yên |
18kg | 11.050 Yên |
19kg | 11.450 Yên |
20kg | 11.850 Yên |
21kg | 12.250 Yên |
22kg | 12.650 Yên |
23kg | 13.050 Yên |
24kg | 13.450 Yên |
25kg | 13.850 Yên |
26kg | 14.250 Yên |
27kg | 14.650 Yên |
28kg | 15.050 Yên |
29kg | 15.450 Yên |
30kg | 15.850 Yên |
Cách gửi đồ từ Nhật Bản về Việt Nam qua đường International ePacket Light
International ePacket Light hình thức vận chuyển hàng hóa quốc tế dành cho bưu kiện trọng lượng nhỏ dưới 2kg, tổng chiều dài + chiều rộng + độ dày dưới 90cm theo hình thức vận chuyển hàng không tiết kiệm SAL. Thời gian vận chuyển từ 2 đến 3 tuần. Cách gửi hàng chỉ cần đăng nhập hoặc đăng ký tài khoản bưu điện tại đây. Khi nhập thông tin gửi hàng đến người nhận, người gửi, mặt hàng kí gửi. Bạn cần in nhãn International ePacket Light khổ giấy A4, loại giấy tờ cần thiết từ My Page trên web chính thức.
- (1) Nhãn dán bưu kiện International ePacket Light. Bản copy giấy tờ khai báo từ người gửi, bản sao bưu điện.
- (2) Tờ khai báo hải quan, hóa đơn Invoice, giấy chứng nhận giao hàng.
Đựng tờ khai báo hải quan, hóa đơn Invoice trong chiếc túi dành riêng cho dịch vụ International ePacket Light (bạn đăng ký nhận túi trên web hoặc nhận túi trực tiếp từ bưu điện). Mang hàng hóa, tài liệu trên đến bưu điện để hoàn tất thủ tục gửi hàng qua dịch vụ International ePacket Light.
Phí dịch vụ chuyển hàng qua International ePacket Light:
Trọng lượng | Giá tiền |
100g | 530 Yên |
200g | 580 Yên |
300g | 630 Yên |
400g | 700 Yên |
500g | 770 Yên |
600g | 840 Yên |
700g | 910 Yên |
800g | 980 Yên |
900g | 1.050 Yên |
1kg | 1.120 Yên |
1.25kg | 1.340 Yên |
1.5kg | 1.560 Yên |
1.75kg | 1.780 Yên |
2kg | 2.000 Yên |
Cách gửi đồ từ Nhật Bản về Việt Nam qua đường hàng không tiết kiệm (SAL)
Gửi đồ đường hàng không tiết kiệm (SAL) phương thức vận chuyển hàng hóa phiên bản rẻ, chậm hơn so với đường hàng không. Sử dụng không gian trống còn lại trên chuyến máy bay thương mại. Gửi hàng qua phương thức SAL có quy định tương tự về kích thước, trọng lượng hàng hóa ký gửi như hình thức vận chuyển trên. Thời gian vận chuyển từ 6 đến 13 ngày. Thủ tục đăng ký gửi hàng đơn giản tương tự như hình thức vận chuyển đường biển.
Phí dịch vụ chuyển hàng qua đường hàng không tiết kiệm (SAL):
Trọng lượng | Giá tiền |
500g | 1.800 Yên |
1kg | 1.800 Yên |
1.5kg | 2.400 Yên |
2kg | 2.400 Yên |
2.5kg | 3.000 Yên |
3kg | 3.000 Yên |
3.5kg | 3.600 Yên |
4kg | 3.600 Yên |
4.5kg | 4.200 Yên |
5kg | 4.200 Yên |
5.5kg | 4.700 Yên |
6kg | 4.700 Yên |
6.5kg | 5.200 Yên |
7kg | 5.200 Yên |
7.5kg | 5.700 Yên |
8kg | 5.700 Yên |
9.5kg | 6.700 Yên |
10kg | 6.700 Yên |
11kg | 7.000 Yên |
12kg | 7.300 Yên |
13kg | 7.600 Yên |
14kg | 7.900 Yên |
15kg | 8.200 Yên |
16kg | 8.500 Yên |
17kg | 8.800 Yên |
18kg | 9.100 Yên |
19kg | 9.400 Yên |
20kg | 9.700 Yên |
21kg | 10.000 Yên |
22kg | 10.300 Yên |
23kg | 10.600 Yên |
24kg | 10.900 Yên |
25kg | 11.200 Yên |
26kg | 11.500 Yên |
27kg | 11.800 Yên |
28kg | 12.100 Yên |
29kg | 12.400 Yên |
30kg | 12.700 Yên |
Trên đây, Nhatbanchotoinhe đã tổng hợp những cách gửi đồ từ Nhật Bản về Việt Nam phổ biến nhất. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được hình thức phù hợp với hàng hóa, tiết kiệm chi phí.