Có bao giờ bạn tự hỏi tên trường đại học của mình nếu ghi bằng tiếng Nhật sẽ như thế nào hay chưa? Đối với những bạn có ý định đi du học hay thực tập sinh, việc làm các hồ sơ sẽ yêu cầu việc chuyển tất cả thông tin sang tiếng Nhật. Và tên các trường đại học các bạn cũng không ngoại lệ. Chính vì thế hôm nay mình sẽ ghi chú lại cho các bạn danh sách tên các trường đại học bằng tiếng nhật ở Việt Nam nhé!
Tổng quan và bản chất về tên gọi các trường đại học bằng tiếng Nhật
Về bản chất tên gọi các trường đại học xuất phát từ đặc điểm các ngành học và tính chất đặc trưng của trường đó. Ví dụ như: trường đại Khoa học Xã hội Nhân Văn (人文社会科学)hay đại học Ngoại thương (貿易大学),… chính vì vậy muốn đọc được chính xác tên các trường đại học (của mình) hoặc của người khác. Trước hết, cầm phải có nền tảng tiếng Nhật vững, từ vựng đủ rộng cộng với việc ôn luyện JLPT kỹ càng sẽ giúp bạn đọc đúng tên và phát âm chính xác.
Danh sách các trường đại học Việt Nam bằng tiếng Nhật
Tên các trường đại học bằng tiếng nhật khu vực Hà Nội
Đại học Quốc gia Hà Nội | ベトナム国家大学ハノイ校 | ベトナムこっかだいがくハノイこう |
Đại học Bách Khoa Hà Nội | ハノイ工科大学 | ハノイこうかだいがく |
Đại học Y tế Công cộng Hà Nội | 公衆衛生大学 | ハノイこうしゅうえいせいだいがく |
Đại học Kinh tế Quốc dân | 国民経済大学 | こくみんけいざいだいがく |
Đại học Xây dựng Hà Nội | ハノイ土木大学 | ハノイどぼくだいがく |
Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội | ハノイ鉱山・地質大学 | ハノイこうざん・ちしつだいがく |
Đại học Ngoại thương | 貿易大学 | ぼうえきだいがく |
Đại học Lâm nghiệp | 林業大学 | りんぎょうだいがく |
Học viện Tài chính | 財政学院 | ざいせいがくいん |
Học viện Ngân hàng | 銀行学院 | ぎんこうがくいん |
Tên các trường đại học bằng tiếng nhật khu vực Huế
Đại học Huế | フェ大学 | フェだいがく |
Tên các trường đại học bằng tiếng nhật khu vực Đà Nẵng
Trường Cao đẳng Công nghệ Đà Nẵng | ダナン技術短期大学 | ダナンぎじゅつたんきだいがく |
Đại học Đà Nẵng | ダナン大学 | ダナンだいがく |
Tên các trường đại học bằng tiếng nhật khu vực Thái Nguyên
Đại học Thái Nguyên | タイグエン大学 | ガイグエンだいがく |
Tên các tiếng Nhật các trường đại học khu vực Hồ Chí Minh
Đại học Hutech | フーテック大学 | フーテックだいがく |
Đại học Văn Lang | ヴァンラン大学 | ヴァンランだいがく |
Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | ベトナム国家大学ホーチミン市 | ベトナムこっかだいがくホーチミンしこう |
Đại học Công nghệ Thông tin | 情報工科大学 | じょうほうこうかだいがく |
Đại học Bách khoa TP. HCM | ホーチミン市工科大学 | ホーチミンしこうかだいがく |
Đại học Hùng Vương TP.HCM | フンヴオン大学 | だいがくだいがく |
Quốc tế Hồng Bàng | ホンバン国際大学 | ホンバンこっくさいだいがく |
Đại học Khoa học Tự nhiên | 自然科学大学 | しぜんかがくだいがく |
Trường Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh | 経済・経営管理大学 | けいざい・けいえいかんりだいがく |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | 郵政電信工芸学院 | ゆうせいでんしんこうげいだいがく |
Đại học Giao thông Vận tải | 交通運輸大学 | こうっううんゆだいがく |
Đại học Mở | オープン大学 | オープンだいがく |
Đại học Kiến trúc | 建築大学 | けんちくだいがく |
Tên các trường đại học khác:
Đại học Ngoại ngữ | 外国語大学 | がいこくごだいがく |
Đại học Quốc tế | 国際大学 | こくさいだいがく |
Đại học Sư phạm | 師範大学 | しはんだいがく |
Đại học Nông Lâm | 農林大学 | のうりんだいがく |
Đại học Y Dược | 医科薬科大学 | いかやっかだいがく |
Đại học Mỹ thuật | 美術大学 | びじゅつだいがく |
Nhạc viện (Conservatory) Hà Nội | 音樂院 | ハノイおんがくいん |
Đại học Văn hóa Hà Nội | 文科大学 | ハノイぶんかだいがく |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội | 工業美術大学 | ハノイこうぎょうびじゅつだいがく |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp TP.HCM | 美術大学 | ホーチミンしびじゅつだいがく |
Đại học Thể dục Thể thao | 体育スポーツ大学 | たいいくスポーツだいがく |
Đại học Y Hải PHòng | 医学大学 | ハイフォンいがくだいがく |
Đại học Luật | 法科大学 | ほうかだいがく |
Đại học Thương mại | 商科大学 | しょうかだいがく |
Đại học Thủy sản | 水産大学 | すいさんだいがく |
Đại học Thủy lợi | 水利大学 | すいりだいがく |
Tên một số ngành học trong tiếng Nhật
Tên ngành | Kanji | Phiên âm |
Ngành hóa học | 化学 | かがく |
Vật lý học | 物理学 | ぶつりがく |
Di truyền học | 遺伝学 | いでんがく |
Ngành dược | 薬学 | やくがく |
Ngành môi trường | 環境科学 | かんきょうかがく |
Ngành khảo cổ | 考古学 | こうこがく |
Ngành thiên văn học | 天文学 | てんもんがく |
Ngành tin học | コンピューター工学 | コンピューターこうがく |
Ngành điện | 電気工学 | でんきこうがく |
Ngành cầu đường | 土木工学 | どぼくこうがく |
Địa chất học | 地学 | ちがく |
Ngành kiến trúc | 建築学 | けんちくがく |
Ngành công nghiệp kĩ thuật | 工学 | こうがく |
Ngành y | 医学 | |
Ngành điện tử | 電工学 | でんこうがく |
Tôn giáo học | 宗教学 | しゅうきょうがく |
Ngành địa lý | 地理学 | ちりがく |
Ngành quan hệ quốc tế | 国際関係 | こくさいかんけいがく |
Ngành kinh tế | 経済学 | けいざいがく |
Ngành du lịch | 観光学 | かんこうがくく |
Ngành nông nghiệp | 農学 | のうがく |
Sinh vật học | 生物学 | せいぶつがく |
Chính trị học | 政治学 | せいじがく |
Ngành luật | 法律学 | ほうりつがく |
Nghệ thuật | 芸術 | げいじゅつ |
Triết học | 哲学 | てつがく |
Ngành quảng cáo | 広告業界 | ここくぎょかい |
Mĩ thuật | 美術 | びじゅつ |
Kinh tế học | 経営学 | けいえいがく |
Xã hội học | 社会学 | しゃかいがく |
Tâm lý học | 心理学 | しんりがく |
Giáo dục học | 教育学 | きょういくがく |
Ngành công nghiệp giải trí | エンターテインメント業界 | エンターテインメントぎょかい |
Ngành ngân hàng | 銀行業 | ぎんこうぎょ |
Danh sách trên đây mình đã giới thiệu cho các bạn tên các trường đại học và ngành học ở Việt Nam sang tiếng Nhật!. Hi vọng bài viết hữu ích đối với các bạn đã và đang chuẩn bị hồ sơ để sang một môi chân trời mới. Nếu có sai sót hãy góp ý và bổ sung ở bình luận cho chúng mình nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi nhatbanchotoinhe.com.
Tổng hợp: Team nhatbanchotoinhe
NHATBANCHOTOINHE.COM
KÊNH THÔNG TIN DU HỌC, DU LỊCH XKLĐ VIỆC LÀM NHẬT BẢN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
Liên hệ: ducquyads@gmail.com
Website: https://nhatbanchotoinhe.com/
Group facebook hỏi đáp tiếng Nhật: Học tiếng Nhật cho người mới
Fanpage: Nhật Bản chờ tôi nhé