Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí mới nhất

Nói đến ngành cơ khí chế tạo không thể không nhắc đến Nhật Bản với nhiều tập đoàn lớn có tên tuổi đầu thế giới. Hiện nay Nhật Bản vẫn được đánh giá là một quốc gia có nền công nghiệp, kỹ thuật khoa học phát triển nhất thế giới. Chính vì thế nên đây là nơi thu hút một lượng lớn các bạn yêu cơ khí, kỹ thuật chọn để xuất khẩu lao động. Và để thuận tiện cũng như có thêm nhiều cơ hội trong công việc thuộc mảng này, bạn cần phải nắm chắc các từ vựng cũng như một số mẫu câu thông dụng liên quan đến ngành cơ khí. Tại đây mình sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng nhật chuyên ngành cơ khí. Cùng theo dõi hết bài viết dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Nhật ngành cơ khí: Các dụng cụ cơ bản thường gặp

Đối với những bạn xuất khẩu lao động ngành cơ khí, việc trau dồi vốn từ vựng liên quan là rất cần thiết. Bởi bạn là người trực tiếp vận hành trên thiết bị máy móc, chỉ cần thao tác sai hoặc hiểu sai vấn đề thì sẽ xảy ra những thiệt hại khá nghiêm trọng.

Những dụng cụ trên là những dụng cụ cơ bản và thường gặp nhất trong suốt quá tình làm việc mà bạn cần phải nhớ. 

Những dụng cụ cơ khí thường gặp bằng tiếng Nhật

Những dụng cụ cơ khí thường gặp bằng tiếng Nhật

2. Bảng tổng hợp 200 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí 

https://www.youtube.com/watch?v=kVoFD7DVSNQ

 

Và dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng bạn có thể gặp trong suốt quá trình làm việc. Nắm rõ từ vựng và cách phát âm sao cho chuẩn Nhật để tránh những sự cố không đáng có khi giao tiếp với người Nhật nhé! 

STT Tiếng Nhật Kanjji Nghĩa
1 くぎぬき 釘抜き Kìm
2 ストリッパ   Kìm rút dây
3 パイプレンチ   Kìm vặn ống nước
4 ニッパ   Kìm cắt
5 ペンチ   Kìm điện
6 ラジオペンチ   Kìm mỏ nhọn
7 スパナ   Cờ lê
8 くみスパナー 組みスパナー Bộ cờ lê
9 りょうぐちスパナー 両口スパナー Cờ lê 2 đầu
10 ねじまわし/ドライバ 螺子回し Tô vít
11 マイナスドライバー   Tô vít 2 cạnh
12 プラスドライバー   Tô vít 4 cạnh
13 ボックスドライバー   Tô vít đầu chụp
14 きれは/バイト 切れ刃 Dao
15 じゅんかつゆ 潤滑油 Dầu nhớt
16 はさみ Kéo
17 きょうれん 教練 Mũi khoan
18 チェーン   Dây xích
19 ちょうつがい/ヒンジ 蝶番 Bản lề
20 かなづち/ハンマー 金槌 Búa
21 てんけんハンマ 点検ハンマ Búa kiểm tra
22 リッチハンマ   Búa nhựa
23 けんまき   Máy mài đầu kim
24 といし 砥石 Đá mài
25 やすり   Dũa
26 ねじ/キーパー 捻子 Ốc, vit
27 けんまし/サンドペーパー 研磨紙 Giấy ráp
28 カーボンブラシ/せきたんブラシ 石炭ブラシ Chổi than
29 せつだんようけんさくといし 切断用研削砥石 Đá cắt sắt
30 ブローチ   Mũi doa
31 マイクロ   Panme
32 スライドキャリパス   Thước kẹp
33 ひずみけい ひずみ計 Đồng hồ đo biến dạng
34 くうきあっしゅくき 空気圧縮機 Máy nén khí
35 エアコン   Máy điều hòa nhiệt độ
36 せんだんき/カッター せん断機 Máy cắt
37 ハックソーブレード   Lưỡi cưa
38 スライジング゙ルール   Thước trượt
39 ヴォルト   Bulong
40 せんばんき 旋盤気 Máy tiện

 

41 ようせつぼう 溶接棒 Que hàn
42 ようせつき 溶接機 Máy hàn
43 エレクトロマグネット Nam châm điện
44 ドリルプレス Máy đột dập
45 バルブ Bóng đèn
46 けいこうとう 蛍光灯 Đèn huỳnh quang
47 スライダック/へんあつき 変圧器 Máy biến áp
48 スイッチ Công tắc
49 ワイヤ Dây điện
50 エンジン Động cơ
51 あんぜんき 安全器 Cầu chì
52 センサ Cảm biến
53 ハウジング Ổ cắm điện
54 プラグ Phích cắm điện
55 エレクトリック/でんりゅう 電流 Dòng điện
56 しゅうはすう 周波数 Tần số
57 セル/でんち 電池 Pin Ăcqui
58 でんし 電子 Điện tử
59 でんあつ 電圧 Điện áp
60 でんこうあつ 電高圧 Điện cao áp
61 きせい/てきせいか 規制 /適正化 Định mức
62 ターン Vòng quay
63 ロールレート Tốc độ quay
64 かんれい 慣例 Quy ước
65 インシュレーション/でんきぜつえん 電気絶縁 Sự cách điện
66 アウトプット Công suất
67 しゅうようりょく/ようりょう 収容力 /容量 Dung lượng
68 ていでん 停電 Mất điện , cúp điện
69 しゅうい 周囲 Chu vi
70 そと Ngoài
71 なか Trong
72 えんのちょっけい 円の直径 Đường kính
73 がいけい 外径 Đường kính ngoài
74 ないけい 内径 Đường kính trong
75 あつさくき 圧搾機 Máy ép
76 ポンプ Máy bơm
77 ベンダ Máy uốn (dùng uốn tôn)
78 あなあけ 穴あけ Khoan
79 あなけじゅんはめあい 穴基準はめあい Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn
80 あなぬき 穴抜き Độ

 

81 あなろぐけいき アナログ計器 Thiết bị đo
82 アンダーカット Hốc dạng hàm ếch
83 あないよく 案内翼 Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán
84 アンカーボルト Bu lông chốt, bu lông neo
85 あんていかほしょうき 安定化補償器 Bộ ổn áp, bộ ổn định
86 あんぜんかんり 安全管理 Quản lý an toàn
87 あんぜんざいこ 安全在庫 Kho lưu trữ an toàn
88 アップセットようせつ アップセット溶接 Sự chồn mối hàn
89 あらさ 粗さ Độ nhám
90 ありみぞ あり溝 Rãnh đuôi én
91 アルマイト Phèn
92 アルミニウム Nhôm
93 アルミニウムごうきん アルミニウム合金 Hợp kim nhôm
94 あそびはぐるま 遊び歯車 Bánh răng trung gian
95 あっせつ 圧接 Hàn ép, hàn có áp lực
96 あっしゅくちゃっかきかん 圧縮着火機関 Động cơ cháy nhờ nén
97 あっしゅくえき 圧縮液 Chất lỏng nén
98 あっしゅくひ 圧縮比 Tỉ lệ nén
99 あっしゅくかじゅう 圧縮荷重 Tải trọng nén
100 あっしゅくこうてい 圧縮行程 Quá trình nén, thì nén
101 あつえん 圧延 Sự cán
102 あつえんき 圧延機 Máy cán
103 あつえんこうざい 圧延鋼材 Thép cán
104 あついんかこう 圧印加工 Sự dập nổi
105 あつりょくエネルギ 圧力エネルギ Năng lượng do áp suất
106 でんせん 電線ランプ Đèn báo nguồn
107 だがね Cái đục
108 モンキハンマ Mỏ lết
109 コンパス Compa
110 しの Dụng cụ chỉnh tâm
111 ラジットレンチ Cái choòng đen
112 ポンチ Chấm dấu
113 ひらやすり 平やすり Rũa to hcn
114 さんかく 三角 3 góc
115 ぎゃくタップ 逆タップ Mũi khoan taro
116 タップハンドル Tay quay taro
117 ドリル khoan bê tông
118 ソケトレンチ Cái choòng
119 タッパ Taro ren
120 ジグソー Mắt cắt

 

121 ジェットタガネ   Máy đánh xỉ
122 シャコ   Ê to
123 スケール   Thước dây
124 ぶんどき   Thước đo độ
125 スコヤー   Ke vuông
126 イヤーがん   Súng bắn khí
127 ノギス   Thước kẹp cơ khí
128 グリスポンプ   Bơm dầu
129 かなきりバサミ   Kéo cắt kim loại
130 ひずみ   Cong, xước
131 ちょうこく 彫刻 Khắc
132 せいみつ 精密 chính xác
133 はかる 計る đo
134 すんぽう 寸法 Kích thước
135 ノギス   Thước cặp
136 ひらワッシャー 平ワッシャー Long đen
137 ねじ   Vít
138 ボルト   Bulông
139 ローレット   Chốt khóa
140 ブレーカ   Áptomát
141 トランス   Máy biến áp
142 ヒューズ   Cầu chì
143 リレ   Role
144 ダクト   Ống ren
145 サーマル   Rơle nhiệt
146 ソケット   Đế rơle
147 コネクタ   Đầu nối
148 メーター   Ampe kế
149 ていばん 底板 Mặt đáy
150 そくばん 即板 Mặt cạnh
151 てんばん 天板 Nóc
152 ナット   Đai ốc
153 スプリング   Vòng đệm
154 コンプレッサー   Máy nén khí
155 リベック   Súng bắn đinh
156 ボックスレンチ   Dụng cụ tháo mũi khoan
157 ジグソー   Cưa tay
158 ポンチ   Vạch dấu
159 ピット   Pít-tông

 

160 でんきはんたごで 電気半田ごて Máy hàn điện
161 かなきりのこ   Cưa cắt kim loaị
162 ノギス   Thước cặp
163 Vブロック   Khối V
164 ピッチゲージ   Thước hình bánh răng
165 パイプカッター   Dao cắt ống
166 ワイヤブラシュー   Bàn chải sắt
167 あぶらをさす 油をさす Bôi dầu vào
168 まんりき   Mỏ cặp
169 かじゃ   Dụng cụ tạo gờ
170 へら   Dao bay
171 かんな   Dụng cụ bào
172 りょうは 両刃のこ Dao 2 lưỡi
173 さげふり   Quả dọi
174 すいじゅんき 水準器 Máy đo mặt phẳng bằng nước
175 トーチランプ   Đèn khò
176 スコップ   Xẻng
177 はけ   Chổi sơn
178 スプレーガン   Bình phun

Trên đây là tài liệu “Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí mới nhất”. Ngoài bộ tài liệu này, Inazuma còn rất nhiều tài liệu tiếng Nhật giao tiếp thực tế siêu hay nữa. Bên cạnh đó, Inazuma cũng liên tục mở các lớp giao tiếp trực tuyến với giáo viên người Nhật. Để được tư vấn chi tiết, các bạn nhắn tin tại m.me/inazumaedu nhé!

Nhận tư vấn miễn phí

"CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN 2022"

  • Bạn đang tìm hiểu về chương trình du học?
  • Bạn đang chưa biết nên đi xklđ Nhật Bản như thế nào?
  • Bạn muốn nhận thông tin chính xác nhất?