Lựa chọn được ngôi trường phù hợp không bao giờ là điều dễ dàng đối với phần lớn du học sinh Việt Nam khi đi du học Nhật Bản. Để giúp các bạn trả lời được câu hỏi du học Nhật Bản nên chọn trường nào? Sau đây sẽ tổng hợp những ngôi trường tốt nhất, cùng theo dõi ngay nhé!
Du học Nhật Bản hệ tiếng nên chọn trường nào?
STT | Tỉnh | Thành phố | Tên trường | Link chi tiết |
1 | Chiba | Chiba-shi | 3H Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
2 | Chiba | Chiba-shi | College of Futaba Foreign Languages | Xem chi tiết tại đây |
3 | Chiba | Chiba-shi | Tokyo Bay Side Japanese School | Xem chi tiết tại đây |
4 | Chiba | Funabashi-shi | Funabashi International Language School | Xem chi tiết tại đây |
5 | Chiba | Funabashi-shi | Japan Liberal Arts Language School | Xem chi tiết tại đây |
6 | Chiba | Ichikawa-shi | Ichikawa Japanese Language Institute | Xem chi tiết tại đây |
7 | Chiba | Ichikawa-shi | Mizuno Gaigo Gakuin | Xem chi tiết tại đây |
8 | Chiba | Kashiwa-shi | Asahi International School | Xem chi tiết tại đây |
9 | Chiba | Matsudo-shi | KEN School of Japanese Language | Xem chi tiết tại đây |
10 | Chiba | Matsudo-shi | Matsudo International School | Xem chi tiết tại đây |
11 | Chiba | Narashino-shi | Narashino Institute of Foreign Languages | Xem chi tiết tại đây |
12 | Chiba | Narita-shi | Narita Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
13 | Hokkaido | Sapporo-shi | International Academy | Xem chi tiết tại đây |
14 | Hokkaido | Sapporo-shi | Japanese Language Institute of Sapporo | Xem chi tiết tại đây |
15 | Hokkaido | Sapporo-shi | Sapporo Language Center Japanese Course | Xem chi tiết tại đây |
16 | Hyogo | Amagasaki-shi | International College of Kobe-East | Xem chi tiết tại đây |
17 | Hyogo | Kobe-shi | Aristo Foreign Language School | Xem chi tiết tại đây |
18 | Hyogo | Kobe-shi | Clark Foreign Language School | Xem chi tiết tại đây |
19 | Hyogo | Kobe-shi | Clark International College | Xem chi tiết tại đây |
20 | Hyogo | Kobe-shi | Communica Institute | Xem chi tiết tại đây |
21 | Hyogo | Kobe-shi | Interculture Language Academy | Xem chi tiết tại đây |
22 | Hyogo | Kobe-shi | Seiko Foreign Language Center | Xem chi tiết tại đây |
23 | Hyogo | Kobe-shi | Seiko Foreign Language School | Xem chi tiết tại đây |
24 | Ibaraki | Hitachi-shi | Ibaraki International Language Institute | Xem chi tiết tại đây |
25 | Ibaraki | Mito-shi | Mito International Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
26 | Kanagawa | Kawasaki-shi | International Education Culture Center, Tokyo Education Speciality Institute | Xem chi tiết tại đây |
27 | Kanagawa | Yokohama-shi | Asia International Language Center | Xem chi tiết tại đây |
28 | Kanagawa | Yokohama-shi | Asuka Gakuin Language Institute | Xem chi tiết tại đây |
29 | Kanagawa | Yokohama-shi | Kanrin Japanese School | Xem chi tiết tại đây |
30 | Kanagawa | Yokohama-shi | Tokyo International Academy | Xem chi tiết tại đây |
31 | Kanagawa | Yokohama-shi | Yokohama International Education Academy | Xem chi tiết tại đây |
32 | Kanagawa | Yokohama-shi | Yokohama Shuho International School | Xem chi tiết tại đây |
33 | Kyoto | Kyoto-shi | ARC Academy Kyoto | Xem chi tiết tại đây |
34 | Kyoto | Kyoto-shi | JCL Foreign Language School | Xem chi tiết tại đây |
35 | Kyoto | Kyoto-shi | Kyoto International Academy | Xem chi tiết tại đây |
36 | Kyoto | Kyoto-shi | Kyoto Minsai Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
37 | Fukuoka | Fukuoka-shi | Fukuoka Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
38 | Fukuoka | Fukuoka-shi | Kyushu Foreign Language Academy | Xem chi tiết tại đây |
39 | Fukuoka | Fukuoka-shi | Kyushu International Education College | Xem chi tiết tại đây |
40 | Fukuoka | Fukuoka-shi | Nishinihon International Education Institute | Xem chi tiết tại đây |
41 | Fukuoka | Ogori-shi | NILS | Xem chi tiết tại đây |
42 | Miyagi | Sendai-shi | Global Japanese Academy | Xem chi tiết tại đây |
43 | Miyagi | Sendai-shi | Sendai Language School Japanese Course | Xem chi tiết tại đây |
44 | Okinawa | Ginowan-shi | Cross Cultural Communication Center Annexed Japanese School | Xem chi tiết tại đây |
45 | Okinawa | Naha-shi | International Center of Language & Culture ICLC Institute of Japanese Language | Xem chi tiết tại đây |
46 | Okinawa | Naha-shi | Japan Institute of Culture and Economics | Xem chi tiết tại đây |
47 | Okinawa | Urasoe-shi | JSL Nihon Academy | Xem chi tiết tại đây |
48 | Osaka | Osaka-shi | ARC Academy Osaka School | Xem chi tiết tại đây |
49 | Osaka | Osaka-shi | Clover Language Institute | Xem chi tiết tại đây |
50 | Osaka | Osaka-shi | Human Academy Japanese Language School Osaka | Xem chi tiết tại đây |
51 | Osaka | Osaka-shi | Japanese Communication International School | Xem chi tiết tại đây |
52 | Osaka | Osaka-shi | Meric Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
53 | Osaka | Osaka-shi | Nissei Nihongo Gakuen | Xem chi tiết tại đây |
54 | Osaka | Osaka-shi | Osaka International Language Institute | Xem chi tiết tại đây |
55 | Osaka | Osaka-shi | Osaka International School of Culture and Language | Xem chi tiết tại đây |
56 | Osaka | Osaka-shi | Osaka YMCA Gakuin Japanese Lauguage School | Xem chi tiết tại đây |
57 | Osaka | Sakai-shi | SHIN-A International Language School | Xem chi tiết tại đây |
58 | Gunma | Maebashi-shi | NIPPON Language Academy | Xem chi tiết tại đây |
59 | Saitama | Koshigaya-shi | Association Tokyo Asia Education | Xem chi tiết tại đây |
60 | Saitama | Kumagaya-shi | Saitama International School | Xem chi tiết tại đây |
61 | Saitama | Saitama-shi | Saitama Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
62 | Saitama | Saitama-shi | Tokyo Nichigo Gakuin | Xem chi tiết tại đây |
63 | Saitama | Saitama-shi | Urawa International Education Center | Xem chi tiết tại đây |
64 | Saitama | Saitama-shi | Yonogakuin Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
65 | Okayama | Okayama-shi | Osafune Nihongo Gakuin | Xem chi tiết tại đây |
66 | Tochigi | Tochigi-shi | Kogakuin Institute | Xem chi tiết tại đây |
67 | Tochigi | Utsunomiya shi | Chuo Bunkyo Gakuin | Xem chi tiết tại đây |
68 | Tochigi | Utsunomiya shi | St Mary Japanese School | Xem chi tiết tại đây |
69 | Tokyo | Taito-ku | Inter-Cultural Institute of Japan | Xem chi tiết tại đây |
70 | Tokyo | Taito-ku | LIC Kokusai Gakuin | Xem chi tiết tại đây |
71 | Tokyo | Taito-ku | Tamagawa International Language School | Xem chi tiết tại đây |
72 | Tokyo | Taito-ku | Tokyo International Asahi Institute | Xem chi tiết tại đây |
73 | Tokyo | Taito-ku | Tokyo International Culture Education Institute | Xem chi tiết tại đây |
74 | Tokyo | Taito-ku | Tokyo Riverside School | Xem chi tiết tại đây |
75 | Tokyo | Taito-ku | Waseda Bunka Kan Nihongoka | Xem chi tiết tại đây |
76 | Tokyo | Toshima-ku | An Language School | Xem chi tiết tại đây |
77 | Tokyo | Toshima-ku | International Academy Japanese Language Institute | Xem chi tiết tại đây |
78 | Tokyo | Toshima-ku | International Conversation Academy | Xem chi tiết tại đây |
79 | Tokyo | Toshima-ku | Meros Language School | Xem chi tiết tại đây |
80 | Tokyo | Toshima-ku | Toei Institute of Japanese Language | Xem chi tiết tại đây |
81 | Tokyo | Toshima-ku | Tokyo Institute of Language, Japanese Language Center | Xem chi tiết tại đây |
82 | Tokyo | Shinjuku-ku | Toshin Language School | Xem chi tiết tại đây |
83 | Tokyo | Shinjuku-ku | UNITAS Japanese Language School Tokyo | Xem chi tiết tại đây |
84 | Tokyo | Shinjuku-ku | Waseda Edu Language School | Xem chi tiết tại đây |
85 | Tokyo | Shinjuku-ku | Yohan Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
86 | Tokyo | Shinjuku-ku | Yoshida Institute of Japanese Language | Xem chi tiết tại đây |
87 | Tokyo | Shinjuku-ku | YU Language Academy | Xem chi tiết tại đây |
88 | Tokyo | Suginami-ku | Shinwa Gaigo Academy | Xem chi tiết tại đây |
89 | Tokyo | Suginami-ku | Tokyo Noah Language School | Xem chi tiết tại đây |
90 | Tokyo | Suginami-ku | Tokyo Sanritsu Academy | Xem chi tiết tại đây |
91 | Tokyo | Suginami-ku | TOPA 21st Century Language School | Xem chi tiết tại đây |
92 | Tokyo | Sumida-ku | MANABI Japanese Language Institute Tokyo | Xem chi tiết tại đây |
93 | Tokyo | Sumida-ku | Shinpo International Institute | Xem chi tiết tại đây |
94 | Tokyo | Taito-ku | Cultural Department of Tamagawa International Language School | Xem chi tiết tại đây |
95 | Tokyo | Shinjuku-ku | MANABI Gaigogakuin Shinjuku | Xem chi tiết tại đây |
96 | Tokyo | Shinjuku-ku | MIDREAM School of Japanese Language | Xem chi tiết tại đây |
97 | Tokyo | Shinjuku-ku | Mitsumine Career Academy Japanese Language Course | Xem chi tiết tại đây |
98 | Tokyo | Shinjuku-ku | Nishi Tokyo Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
99 | Tokyo | Shinjuku-ku | Samu Language School | Xem chi tiết tại đây |
100 | Tokyo | Shinjuku-ku | Sendagaya Japanese Institute | Xem chi tiết tại đây |
101 | Tokyo | Shinjuku-ku | Shinjuku Gyoen Gakuin | Xem chi tiết tại đây |
102 | Tokyo | Shinjuku-ku | Shinjuku International Exchange School | Xem chi tiết tại đây |
103 | Tokyo | Shinjuku-ku | Shinjuku Japanese Language Institute | Xem chi tiết tại đây |
104 | Tokyo | Shinjuku-ku | Tokyo ELS Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
105 | Tokyo | Shinjuku-ku | Tokyo International Academy | Xem chi tiết tại đây |
106 | Tokyo | Shinjuku-ku | Tokyo International Japanese School | Xem chi tiết tại đây |
107 | Tokyo | Shinjuku-ku | Tokyo World Language Academy | Xem chi tiết tại đây |
108 | Tokyo | Adachi-ku | Tokyo Johoku Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
109 | Tokyo | Arakawa-ku | Akamonkai International Language Academy | Xem chi tiết tại đây |
110 | Tokyo | Arakawa-ku | Akamonkai International Language Academy, Nippori College | Xem chi tiết tại đây |
111 | Tokyo | Arakawa-ku | Dynamic Business College | Xem chi tiết tại đây |
112 | Tokyo | Arakawa-ku | International Education Culture Center | Xem chi tiết tại đây |
113 | Tokyo | Chiyoda-ku | Chiyoda International Language Academy | Xem chi tiết tại đây |
114 | Tokyo | Chiyoda-ku | Kokusai Gaigogakuin | Xem chi tiết tại đây |
115 | Tokyo | Chiyoda-ku | Kudan Institute of Japanese Language & Culture | Xem chi tiết tại đây |
116 | Tokyo | Chiyoda-ku | OHARA Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
117 | Tokyo | Chiyoda-ku | YMCA Tokyo Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
118 | Tokyo | Chuo-ku | International Institute of Japanese Language, The | Xem chi tiết tại đây |
119 | Tokyo | Edogawa-ku | Jishugakkan Japanese Language Institute | Xem chi tiết tại đây |
120 | Tokyo | Edogawa-ku | Toho International College | Xem chi tiết tại đây |
121 | Tokyo | Edogawa-ku | Tokyo Bay Side Japanese School | Xem chi tiết tại đây |
122 | Tokyo | Edogawa-ku | Tokyo Language Education Academy | Xem chi tiết tại đây |
123 | Tokyo | Edogawa-ku | Toyo Language School | Xem chi tiết tại đây |
124 | Tokyo | Fussa-shi | New Japan Academy | Xem chi tiết tại đây |
125 | Tokyo | Fussa-shi | Tokyo Hirata Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
126 | Tokyo | Hachioji-shi | Tokyo International Exchange School | Xem chi tiết tại đây |
127 | Tokyo | Itabashi-ku | Kokusho Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
128 | Tokyo | Katsushika-ku | Katsushika-ku Hana International Academy | Xem chi tiết tại đây |
129 | Tokyo | Katsushika-ku | Joto Japanese School | Xem chi tiết tại đây |
130 | Tokyo | Katsushika-ku | Sun-A International Academy | Xem chi tiết tại đây |
131 | Tokyo | Kita-ku | Asia Fellowship Society Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
132 | Tokyo | Kita-ku | Japanese Language School of The Tokyo Foreign Language Academy | Xem chi tiết tại đây |
133 | Tokyo | Kita-ku | System Toyo Gaigo | Xem chi tiết tại đây |
134 | Tokyo | Koto-ku | Kinoshita Campus Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
135 | Tokyo | Koto-ku | Tokyo JE Language School | Xem chi tiết tại đây |
136 | Tokyo | Koto-ku | YIEA Tokyo Academy ) | Xem chi tiết tại đây |
137 | Tokyo | Meguro-ku | Evergreen Language School | Xem chi tiết tại đây |
138 | Tokyo | Meguro-ku | New Global Language School | Xem chi tiết tại đây |
139 | Tokyo | Minato-ku | Aoyama International Education Institute Japanese Language Center | Xem chi tiết tại đây |
140 | Tokyo | Minato-ku | Edo Cultural Center | Xem chi tiết tại đây |
141 | Tokyo | Minato-ku | Kazankai Foundation The Toa Language Institute, The | Xem chi tiết tại đây |
142 | Tokyo | Minato-ku | Tokyo Galaxy Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
143 | Tokyo | Minato-ku | Tokyo Japanese Language Center | Xem chi tiết tại đây |
144 | Tokyo | Minato-ku | Tokyo Shibaura Institute of Foreign Language | Xem chi tiết tại đây |
145 | Tokyo | Minato-ku | UJS Language Institute | Xem chi tiết tại đây |
146 | Tokyo | Musashinoshi | Kichijoji Language School | Xem chi tiết tại đây |
147 | Tokyo | Nakano-ku | TCC Japanese Institute | Xem chi tiết tại đây |
148 | Tokyo | Nakano-ku | Tokyo Nakano Language School | Xem chi tiết tại đây |
149 | Tokyo | Ota-ku | Tokyo College of Education Tamagawa School | Xem chi tiết tại đây |
150 | Tokyo | Ota-ku | Tokyo University of Technology, Japanese Language School affiliated with | Xem chi tiết tại đây |
151 | Tokyo | Ota-ku | Westcoast Language School | Xem chi tiết tại đây |
152 | Tokyo | Setagaya-ku | Tokyo Hinoki Foreign Language School | Xem chi tiết tại đây |
153 | Tokyo | Shibuya-ku | Aoyama School of Japanese | Xem chi tiết tại đây |
154 | Tokyo | Shibuya-ku | ARC Academy Shibuya School | Xem chi tiết tại đây |
155 | Tokyo | Shibuya-ku | Hiroo Japanese Center | Xem chi tiết tại đây |
156 | Tokyo | Shibuya-ku | Naganuma School Tokyo School of Japanese Language, The | Xem chi tiết tại đây |
157 | Tokyo | Shibuya-ku | OLJ Language Academy | Xem chi tiết tại đây |
158 | Tokyo | Shibuya-ku | Shibuya Language School | Xem chi tiết tại đây |
159 | Tokyo | Shibuya-ku | Tokyo Central Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
160 | Tokyo | Shinjuku-ku | Academy of Language Arts | Xem chi tiết tại đây |
161 | Tokyo | Shinjuku-ku | ARC Academy Shinjuku School | Xem chi tiết tại đây |
162 | Tokyo | Shinjuku-ku | ELITE Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
163 | Tokyo | Shinjuku-ku | Fuji International Language Institute | Xem chi tiết tại đây |
164 | Tokyo | Shinjuku-ku | Human Academy Japanese Language School Tokyo Campus | Xem chi tiết tại đây |
165 | Tokyo | Shinjuku-ku | I.S. I Tokyo | Xem chi tiết tại đây |
166 | Tokyo | Shinjuku-ku | ISI Language School | Xem chi tiết tại đây |
167 | Tokyo | Shinjuku-ku | Japan Tokyo International School | Xem chi tiết tại đây |
168 | Tokyo | Shinjuku-ku | Japanese Language Institute, Nichibei Kaiwa Gakuin International Education Center | Xem chi tiết tại đây |
169 | Tokyo | Shinjuku-ku | JCLI Nihongo Gakko | Xem chi tiết tại đây |
170 | Tokyo | Shinjuku-ku | Kai Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
171 | Tokyo | Shinjuku-ku | KCP International Japanese Language School | Xem chi tiết tại đây |
172 | Tokyo | Shinjuku-ku | KCP Japanese Language School Japanese Language for Cross Cultural Enrichment | Xem chi tiết tại đây |
173 | Tokyo | Shinjuku-ku | Labo International Exchange Foundation, Labo Japanese Language Institute | Xem chi tiết tại đây |
Du học Nhật Bản hệ Đại học chọn trường nào?
Du học Nhật Bản tại Đại học Tokyo
Trường được thành lập năm 1877, trở thành Đại học Quốc gia đầu tiên tại Nhật. Các nhà khoa học, nhà nghiên cứu của Đại học Tokyo đạt 16 giải Nobel, 3 giải Priztker, cống hiến rất lớn vào sự phát triển của nhân loại.
THÔNG TIN CHI TIẾT CỦA ĐẠI HỌC TOKYO
- Địa chỉ: 7 Chome-3-1 Hongo, Hunkyo City, Tokyo 113-8654, Nhật Bản
- Website: Tại đây
- Ngành đào tạo: 10 phân khoa, 15 khoa nghiên cứu
- Y học
- Dược học
- Lý học
- Kinh tế học
- Giáo dục học
- Kỹ thuật
- Văn hóa tổng hợp
- Nhân văn và xã hội học
- Thông tin học liên quan
- Pháp luật và chính trị học
- Khoa học toán học
- Chính sách công cộng
- Khoa học sáng thành tân lĩnh vực
- Khoa học thông tin và công nghệ
- Nông nghiệp và Khoa học đời sống
- Học phí: 817.800 Yên/năm
- Học bổng: Trợ cấp nghiên cứu 150.000 – 200.000 Yên/tháng từ các tổ chức tư nhân.
Du học Nhật Bản tại Đại học Nagoya
Tiền thân là trường trung cấp dược, trực thuộc hệ thống các trường Đại học hoàng gia Nhật Bản. Trường cũng được biết đến là nơi đào tạo của 6 vị giáo sư nhận giải Nobel trong lĩnh vực hóa học và vật lý.
THÔNG TIN CHI TIẾT CỦA ĐẠI HỌC NAGOYA
- Địa chỉ: Furocho, Chikusa-ku, Nagoya, Aichi 464-8601, Nhật Bản
- Website: Tại đây
- Ngành đào tạo: 9 ngành trực thuộc hệ đào tạo cử nhân
- Luật
- Văn học
- Giáo dục
- Y học
- Kỹ thuật
- Nông học
- Kinh tế học
- Văn hóa thông tin
- Khoa học tự nhiên
- Học phí: 834.800 Yên/năm
- Học bổng: Cơ hội nhận học bổng Nagoya University Global 30 International Programs Scholarships bao gồm 100% học phí, phí nhập học, sinh hoạt phí 500.000 Yên/năm.
Du học Nhật Bản tại Đại học Osaka
Trường được thành lập năm 1939 là tổ hợp bao gồm các Đại học thành viên. Năm 2015 – 2016 trong bảng xếp hạng của QS Đại học Osaka vinh dự được đứng TOP 2 trong danh sách các trường Đại học Nhật Bản.
THÔNG TIN CHI TIẾT CỦA ĐẠI HỌC OSAKA
- Địa chỉ: 1-1 Yamadaoka, Suita City, Osaka Prefecture 565-0871, Nhật Bản
- Website: Tại đây
- Ngành đào tạo: 9 ngành trực thuộc hệ đào tạo cử nhân
- Y
- Luật
- Kinh tế
- Khoa học
- Kỹ thuật
- Kinh doanh
- Điều dưỡng
- Văn học và khoa nhân học
- Khoa học cuộc sống con người
- Học phí: 834.800 Yên/năm
- Học bổng: Chương trình học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, thành tích học tập xuất sắc. Giá trị học bổng được miễn giảm theo mức 30%, 50%, 100% học phí.
Du học Nhật Bản tại Đại học Tohoku
Trường được thành lập năm 1907, là trường Đại học Quốc gia thứ 3 tại Nhật Bản. Trường đang phát triển các chương trình du học khác nhau và mở rộng sự hiện diện nghiên cứu của mình trên khắp thế giới.
THÔNG TIN CHI TIẾT CỦA ĐẠI HỌC TOHOKU
- Địa chỉ: 2-1-1 Katahira, Aoba-ku, Sendai, Miyagi, Japan 980-8577
- Website: Tại đây
- Ngành đào tạo: 10 nhóm ngành trực thuộc hệ đào tạo bậc Đại học, sau Đại học.
- Luật
- Nhân văn
- Kiến trúc
- Kinh doanh và quản lý
- Giáo dục và đào tạo
- Y tế và sức khỏe
- Cơ khí và công nghệ
- Xây dựng và quy hoạch
- Khoa học xã hội và truyền thông
- Khoa học ứng dụng và khoa học cơ bản
- Học phí: 1.168.200 – 1.844.200 Yên/năm
- Học bổng: Trường hiện đang áp dụng rất nhiều chương trình học bổng cho du học sinh Quốc tế. Vì thế, hãy cố gắng cập nhật thường xuyên trên website của trường để đăng kí đúng thời điểm.
Du học Nhật Bản tại Đại học Waseda
Trường thành lập năm 1882, đánh giá là trường Đại học tư hàng đầu Nhật Bản. Đây cũng là cái nôi đào tạo của 7 thủ tướng của Nhật, CEO UNIQLO, nhà sáng lập Sony… Đến năm 1992 mới chính thức mang tên Đại học Waseda.
THÔNG TIN CHI TIẾT CỦA ĐẠI HỌC WASEDA
- Địa chỉ: 1 Chome – 104 Totsukamachi, Shinjuku, Tokyo 169-8050, Nhật Bản
- Website: Tại đây
- Ngành đào tạo: 14 ngành trực thuộc hệ đào tạo cử nhân
- Luật
- Thương mại
- Giáo dục
- Khoa học thể thao
- Khoa học nhân văn
- Khoa học xã hội
- Khoa học sáng tạo và cơ khí
- Nghiên cứu tự do Quốc tế
- Nhân văn và khoa học xã hội
- Nền tảng khoa học và cơ khí
- Văn hóa, truyền thông và xã hội
- Khoa học chính trị và kinh tế
- Thư tín, nghệ thuật và khoa học I
- Thư tín, nghệ thuật và khoa học II
- Học phí: 752.000 – 1.128.000 Yên/năm
- Học bổng: Chương trình học bổng Okuma 400.000 Yên/năm, học bổng Azusa Ona 400.000 Yên/năm, học bổng cho sinh viên đạt giải Quốc tế 500.000 Yên/năm, học bổng bán phần giảm 50% học phí mỗi năm.
Du học Nhật Bản tại Đại học Saitama
Đại học Saitama được thành lập năm 1949 dựa trên cơ sở hợp nhất 3 trường Cao đẳng, Đại học khác. Hiện tại trường đã mở các khóa học nâng cao, ngắn hạn, nghiên cứu sinh, đào tạo cho sinh viên có nhu cầu.
THÔNG TIN CHI TIẾT CỦA ĐẠI HỌC SAITAMA
- Địa chỉ: 255 Shimookubo, Sakura Ward, Saitama, 338-8570, Nhật Bản
- Website: Tại đây
- Ngành đào tạo: 5 nhóm ngành trực thuộc hệ đào tạo bậc Đại học, sau Đại học
- Kinh tế
- Nghệ thuật tự do
- Giáo dục
- Khoa học và kỹ thuật
- Khoa học xã hội và nhân văn
- Học phí: 834.800 Yên/năm
- Học bổng: Đến từ nhiều nguồn từ chính phủ Nhật Bản, tổ chức tư nhân tài trợ cho trường, học bổng riêng của trường. Các loại học bổng có thể tham khảo như học bổng danh dự Saitama, học bổng toàn cầu JT, học bổng JASSO, học bổng TAISEI, học bổng du học ngắn hạn…
Du học Nhật Bản tại Đại học Keio
Trường được thành lập năm 1858, là một trong những cơ sở giáo dục bậc cao lâu đời tại Nhật. Hiện tại, trường có trụ sở chính tại Tokyo và 6 cơ sở lớn khác nằm tại các tỉnh, thành phố khác của Nhật Bản. Mang đến cơ hội học tập tốt nhất cho sinh viên trong và ngoài nước.
THÔNG TIN CHI TIẾT CỦA ĐẠI HỌC KEIO
- Địa chỉ: 2 Chome-15-45 Mita, Minato City, Tokyo 108-8345, Nhật Bản
- Website: Tại đây
- Ngành đào tạo: 10 nhóm ngành trực thuộc hệ đào tạo bậc Đại học, sau Đại học
- Y
- Kinh tế
- Luật
- Văn
- Dược
- Dược phẩm
- Kinh doanh và thương mại
- Quản lý và chính sách
- Kinh doanh và công nghệ
- Điều dưỡng và chăm sóc Y tế
- Học phí: 1.343.350 – 3.653.350 Yên/năm
- Học bổng: Lợi thế của trường là hàng năm cung cấp rất nhiều chương trình học bổng cho sinh viên trong và ngoài nước. Chỉ cần kết quả học tập cao, đạo đức tốt đã nắm chắc trong tay học bổng.
Du học Nhật Bản tại Đại học Kyushu
Trường được thành lập năm 1911, trải qua nhiều lần sáp nhật, mở rộng hiện tại trường đào tạo cả bậc Đại học và sau Đại học. Đây sẽ là gợi ý hàng đầu cho các bạn du học sinh Quốc tế nếu có nhu cầu đi du học Nhật Bản.
THÔNG TIN CHI TIẾT CỦA ĐẠI HỌC KYUSHU
- Địa chỉ: 744 Motooka Nishi-ku Fukuoka 819-0395, Nhật Bản
- Website: Tại đây
- Ngành đào tạo: 12 ngành trực thuộc hệ đào tạo cử nhân
- Y
- Dược
- Nha khoa
- Văn học
- Nông nghiệp
- Giáo dục
- Kinh tế
- Pháp Luật
- Kỹ thuật Công nghệ
- Khoa học tự nhiên
- Kỹ thuật (công)
- Chương trình thế kỷ 21
- Học phí: 834.800 Yên/năm
- Học bổng: Sinh viên không được đăng kí cùng một lúc nhiều chương trình học bổng. Hãy cân nhắc lựa chọn học bổng từ chính phủ Nhật Bản, học bổng JASSO, học bổng Hữu Nghị, học bổng trao đổi sinh viên Châu Á, học bổng cho sinh viên Quốc tế tự hỗ trợ.
Du học Nhật Bản tại Đại học Quốc tế APU Ritsumeikan
Trường trực thuộc tập đoàn giáo dục Ritsumeikan có đến 130 năm kinh nghiệm trong mảng giáo dục của Nhật. Trường là nơi có đông đảo du học sinh Việt Nam nhất tại Nhật. Xứng đáng là nơi học tập tốt nhất cho sinh viên.
THÔNG TIN CHI TIẾT CỦA ĐẠI HỌC QUỐC TẾ APU RITSUMEIKAN
- Địa chỉ: 1-1 Jumonjibaru, Beppu, Oita 874-8577 Japan
- Website: Tại đây
- Ngành đào tạo: Nhóm ngành trực thuộc hệ đào tạo cử nhân
- Nghiên cứu châu Á Thái Bình Dương
- Môi trường và phát triển
- Văn hóa, xã hội và truyền thông
- Quản lý khách sạn và du lịch
- Quan hệ Quốc tế và nghiên cứu hòa bình
- Quản lý Quốc tế
- Tổ chức và quản lý chiến lược
- Kinh tế học và đổi mới kinh doanh
- Marketing
- Tài chính và kế toán
- Nghiên cứu châu Á Thái Bình Dương
- Học phí: 1.300.000 Yên/năm
- Học bổng: Tùy thuộc năng lực sinh viên có thể nhận được mức học bổng từ 35%, 60%, 100% học phí. Nếu có thành tích xuất sắc, Bộ Giáo dục và Đào tạo Nhật sẽ cấp 50.000 Yên/tháng.
Du học Nhật Bản tại Đại học Tsukuba
Du học Nhật Bản nên chọn trường nào? Đại học Tsukuba là sự lựa chọn hàng đầu hoàn hảo của sinh viên Quốc tế khi muốn đến du học Nhật Bản. Đặc biệt, trường còn là cái nôi đào tạo ra 3 cựu sinh viên là giáo sư đoạt giải Nobel Vật lý (năm 1967 & năm 1973), hóa học (năm 2000)
THÔNG TIN CHI TIẾT CỦA ĐẠI HỌC TSUKUBA
- Địa chỉ: 1-1-1 Tennodai, Tsukuba, Ibaraki 305-8577, Nhật Bản
- Website: Tại đây
- Ngành đào tạo: 10 ngành trực thuộc hệ đào tạo cử nhân
- Dược
- Khoa học nhân văn
- Khoa học kinh doanh
- Nghệ thuật và thiết kế
- Y tế và khoa học thể thao
- Khoa học đời sống và môi trường
- Nhân văn và khoa học xã hội
- Khoa học cơ bản và ứng dụng
- Kỹ thuật, thông tin và hệ thống
- Thư viện, thông tin và truyền thông
- Học phí: 834.800 Yên/năm
- Học bổng: Cơ hội nhận học bổng MEXT, học bổng JASSO, học bổng chuyên cần, học bổng khuyến khích…
Trên đây, nhatbanchotoinhe đã tổng hợp 10 ngôi trường Đại học tốt nhất Nhật Bản hiện nay. Hi vọng sẽ hữu ích giúp các bạn đi tìm được câu trả lời du học Nhật Bản nên chọn trường nào?