Học tiếng Nhật bài 11 giáo trình Minna No Nihongo

Học tiếng Nhật bài 11 giáo trình Minna No Nihongo. Cập nhật đầy đủ các từ vựng và mẫu ngữ pháp có tronh bài 11 của giáo trình 

Học tiếng Nhật bài 11 giáo trình Minna No Nihongo

Từ vựng tiếng Nhật bài 11 Minna No Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 11 Minna No Nihongo

Từ vựng tiếng Nhật bài 11 Minna No Nihongo

Tham khảo: Học tiếng Nhật bài 10 giáo trình Minna No Nihongo

STT Từ vựng Hán tự Nghĩa
1 います Có (dùng cho người, động vật, chỉ sự sở hữu)
2 こどもが~ Có con
3 います Ở (chỉ sự tồn tại)
4 にほんに~ Ở Nhật Bản
5 かかります Mất, tốn (thời gian, tiền bạc)
6 ひとつ 一つ 1 cái (sử dụng để đếm vật nói chung)
7 ふたつ 二つ 2 cái
8 みっつ 三つ 3 cái
9 よっつ 四つ 4 cái
10 いつつ 五つ 5 cái
11 むっつ 六つ 6 cái
12 ななつ 七つ 7 cái
13 やっつ 八つ 8 cái
14 ここのつ 九つ 9 cái
15 とお 10 cái
16 いくつ いくつ Bao nhiêu cái
17 ひとり 一人 1 người
18 ふたり 二人 2 người
19 ~にん ~人 ~ người
20 ~だい ~台 ~ chiếc, ~ cái (dùng để đếm máy móc, xe cộ…)
21 ~まい ~枚 ~ tờ, chiếc, cái (đơn vị dùng để đếm vật mỏng)
22 ~かい ~回 ~ lần (đơn vị chỉ tần xuất)
23 きょうだい 兄弟 Anh chị em
24 りょうしん 両親 Bố mẹ
25 きっぷ 切符
26 ふうとう 封筒 Phong bì
27 きって 切手 Tem
28 エアメール Thư hàng không
29 ふなびん 船便 Thư đường biển
30 はがき Bưu thiếp (thư)
31 そくたつ 速達 Chuyển phát nhanh
32 かきとめ 書留 Thư bảo đảm
33 がいこく 外国 Nước ngoài
34 いちにち 一日 Một ngày
35 ~じかん ~時間 ~ tiếng đồng hồ
36 ~しゅうかん ~週間 ~ tuần
37 ~かげつ ~か月 ~ tháng
38 ~ねん ~年 ~ năm
39 ~ぐらい Khoảng ~ (ước tính số lượng hoặc thời gian)
40 どのぐらい Khoảng bao lâu, bao nhiêu
41 ぜんぶで 全部で Tất cả là, tổng cộng là
42 みんな Mọi người, các bạn
43 ~だけ Chỉ ~ thôi
44 いい「お」天気ですね。 Thời tiết đẹp nhỉ!
45 おでかけですか。 Anh đi ra ngoài đấy à?
46 ちょっと ~ まで。 Tôi đi tới ~ một chút

Anh đi rồi về nhé

47 いっていらっしゃい。 (Dùng khi người ở nhà nói với người đi ra ngoài)

Tôi đi rồi về

48 いってまいります。 (Dùng khi người đi ra ngoài nói với người ở nhà)

Tham gia group facebook  Tự Học Tiếng Nhật Mỗi Ngày để chia sẻ nhiều thông tin hữu ích về tiếng Nhật nhé

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 11 minna no nihongo

Ngữ pháp tiếng Nhật bài 11 minna no nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 11 minna no nihongo

Số đếm

* ひとつ、ふたつ…とお là số đếm chung cho đồ vật đến 10. Từ 11 sử dụng như đếm số
thông thường.
* Các trợ từ số đếm: Là những từ được đặt sau số để đếm các đồ vật, người… ( chi tiết
xem thêm trong tài liệu đính kèm )
– 人 dùng đếm người (đặc biệt đếm 1, 2 người dùng ひとり, ふたり)
– ひき・ぴき dùng đếm con vật kích thước nhỏ
– 枚 dùng đếm những vật mỏng như giấy, đĩa, áo…
– 回 dùng đếm số lần.
* Cách dùng:
– Số đếm thường đứng ngay trước động từ mà nó bổ nghĩa. (giữa số đếm và động từ không
có trợ từ đứng giữa)
– Tuy nhiên, với các từ chỉ khoảng thời gian lại được đặt ở mọi vị trí trong câu (trừ cuối câu)
 Ví dụ:
1) りんごを 4 つ 買います。                    Tôi mua 4 quả táo.

2) 日本人の学生が ふたり います。        Có 2 sinh viên người Nhật.

3) 国で 2 か月日本語を 勉 強しました。Tôi đã học tiếng Nhật ở trong nước 2 tháng.

1. Các từ để hỏi cho số đếm

* Từ để hỏi:
– いくつ là từ dùng để hỏi cho đồ vật đếm bằng ~つ
– Các cách đếm khác dùng なん+trợ từ số đếm.

Ví dụ:
1) みかんを いくつ食べましたか。Bạn đã ăn bao nhiêu quýt?

… 7つ 食べました。                        … Tôi đã ăn 7 quả.
2) きってを 何枚買いますか。        Bạn mua mấy cái tem?

… 5枚 買います。                            … Tôi mua 5 cái.

2. どのぐらい V ますか。
    … N(lượng thời gian )くらい(ぐらい)V ます。

* Cách dùng:
– どのぐらい là từ để hỏi cho khoảng thời gian
– Thường đi kèm với động từ かかります (Nghĩa là: Mất bao nhiêu lâu )
– くらい・ぐらい đứng sau từ chỉ số lượng, có nghĩa là “khoảng”
 Ví dụ:
1) どのぐらい日本語を勉 強しましたか。      Bạn đã học tiếng Nhật bao nhiêu lâu?

… 2年ぐらい 勉 強しました。                         … Tôi đã học khoảng 2 năm.

2)ハノイから ホーチミンまで ひこうきで      Từ Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh đi
どのぐらい かかりますか。                              bằng máy bay mất bao nhiêu lâu?
…二時間くらい かかります。                          …Mất khoảng 2 tiếng.

3. N だけ

* Cách dùng: だけ đứng sau danh từ, có nghĩa là “chỉ”
 Ví dụ:
1) うちから 大学まで 5分だけ かかります。Từ nhà tôi đến trường chỉ mất 5 phút.

2) 休みは 日曜日だけです。                           Ngày nghỉ chỉ có chủ nhật.

Tự học N5 với giáo trình Minna no Nihongo hiệu quả nhất

Nếu bạn đã quyết định học tiếng Nhật một cách nghiêm túc, thì Minna no Nihongo chắc chắn là bộ sách căn bản đầu tiên mà người học nào cũng phải nắm vững kiến thức. Hãy trang bị cho mình phương pháp học thông minh cộng với sự quyết tâm trong quá trình học, để đạt hiệu quả tốt nhất nhé!

Hiện tại, bộ giáo trình Minna no Nihongo đầy đủ gồm 8 quyển:

  1. Sách giáo khoa
  2. Giải thích ngữ pháp
  3. Đọc hiểu
  4. Nghe hiểu
  5. Bài tập bổ trợ
  6. Sách giáo khoa hán tự
  7. Sách giáo khoa bài tập
  8. Luyện viết mẫu câu

Thời gian để hoàn thành bộ sách này sẽ khoảng 5 – 6 tháng. Nếu bạn muốn rút gọn quá trình học và tập trung vào mục tiêu thi đỗ JLPT N5, bạn có thể tham khảo một số khóa học với nội dung học chuẩn đầu ra JLPT nhất!

Tham khảo: Top 5 trung tâm tiếng Nhật uy tín nhất Hà Nội

inazuma_jlpt

Tham khảo:

Nhận tư vấn miễn phí

"CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN 2022"

  • Bạn đang tìm hiểu về chương trình du học?
  • Bạn đang chưa biết nên đi xklđ Nhật Bản như thế nào?
  • Bạn muốn nhận thông tin chính xác nhất?