Học tiếng Nhật bài 5 Minna No Nihongo. Đầy đủ chi tiết về từ vựng và giải thích ngữ pháp bài 5.
Nội Dung Chính
Học tiếng Nhật bài 5 giáo trình Minna No Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 5 Minna No Nihongo.
Nếu bạn chưa học bài 4 hãy xem tại đây: Học tiếng Nhật bài 4 giáo trình Minna No Nihongo
STT | Từ Vựng | Hán tự | Nghĩa |
1 | いきます | 行きます | Đi |
2 | きます | 来ます | Đến |
3 | かえります | 帰ります V | về, trở về (về nhà, về quê, về nước…) |
4 | こうじょう | 工場 | Nhà máy |
5 | えき | 駅 | Ga |
6 | びょういん | 病院 | Bệnh viện |
7 | がっこう | 学校 | Trường học (nói chung) |
8 | スーパー | Siêu thị | |
9 | ほんや | 本屋 | Hiệu sách |
10 | ~や | ~屋 | Hiệu ~ , cửa hàng ~ |
11 | ~がつ | ~月 | Tháng~ |
12 | なんがつ | 何月 | Tháng mấy? |
13 | ~にち | ~日 | Ngày~ , (~ ngày) |
14 | なんにち | 何日 | Ngày bao nhiêu? (bao nhiêu ngày?) |
15 | ~ねん | ~年 | Năm~ |
16 | なんねん | 何年 | Năm bao nhiêu? (bao nhiêu năm?) |
17 | いつ | Khi nào, lúc nào | |
18 | せんしゅう | 先週 | Tuần trước |
19 | こんしゅう | 今週 | Tuần này |
20 | らいしゅう | 来週 | Tuần sau, tuần tới |
21 | せんげつ | 先月 | Tháng trước |
22 | こんげつ | 今月 | Tháng này |
23 | らいげつ | 来月 | Tháng sau, tháng tới |
24 | きょねん | 去年 | Năm ngoái, năm trước |
25 | ことし | 今年 | Năm nay |
26 | らいねん | 来年 | Năm sau, năm tới |
27 | たんじょうび | 誕生日 | Sinh nhật, ngày sinh |
28 | ひこうき | 飛行機 | Máy bay |
29 | ふね | 船 | Tàu thủy |
30 | でんしゃ | 電車 | Tàu điện |
31 | ちかてつ | 地下鉄 | Tàu điện ngầm |
32 | しんかんせん | 新幹線 | Tàu Shinkansen |
33 | バス | Xe buýt | |
34 | タクシー | Taxi | |
35 | じてんしゃ | 自転車 | Xe đạp |
36 | あるいて | 歩いて | Đi bộ (chỉ phương tiện, = on foot) |
37 | ひと | 人 | Người |
38 | ともだち | 友達 | Bạn, bạn bè |
39 | こいびと | 恋人 | Người yêu |
40 | かれ | 彼 | Anh ấy (ngôi thứ ba số ít) |
41 | かのじょ | 彼女 | Cô ấy (ngôi thứ ba số ít) |
42 | かぞく | 家族 | Gia đình |
43 | ひとりで | 1人で | Một mình |
44 | ふつう | 普通 | Thông thường, tàu thường |
45 | きゅうこう | 急行 | Tốc hành, tàu tốc hành |
46 | とっきゅう | 特急 | Cao tốc, tàu cao tốc |
47 | つぎの | ~ 次の~ | ~tiếp theo |
48 | ~ばんせん | 番線 | Bến tàu số ~ , Đường tàu số ~ |
49 | 博多(はかた) | Thị trấn Hakata ở Kyushu | |
50 | 伏見 (ふしみ) | Thị trấn Fushimi ở Kyoto | |
51 | 甲子園 (こうしえん) | Thị trấn Koshien gần Osaka | |
52 | 大阪城 (おおさかじょう) | Thành cổ Osaka, thành cổ nổi tiếng ở Osaka |
Tham gia group Tốc chiến JLPT TẠI ĐÂY để kết nối với cộng đồng tiếng Nhật và trao đổi tài liệu mỗi ngày!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 5 Minna No Nihongo
1.N は ~月(がつ) ~日(にち)です。(Cách nói ngày tháng)
* Ý nghĩa: N là ngày ~ tháng ~.
Ví dụ:
1) きょうは 七月八日です.
きょうはしちがつようかです Hôm nay là ngày mùng 8 tháng 7.
2) あしたは 12日にちです。 Mai là ngày 12.
N は いつですか。 N là bao giờ?
N は 何月ですか
N は なんがつですか。 N là tháng mấy?
N は 何日ですか。
N は なんにちですか。N là mùng mấy?
Ví dụ:
1) たんじょうびは いつですか。 Sinh nhật bạn là bao giờ?
… 7しち月7なの日です。 …. Mùng 7 tháng 7.
こんげつは 何月ですか。
こんげつは なんがつですか Tháng này là tháng mấy?
… 10月です
がつです。 …Tháng 10.
2) あしたは 何日ですか。
あしたは なんにちですか。
Ngày mai là mùng mấy?
… 14日です
じゅうよっかです… Ngày 14.
Chú ý :
– Cách nói ngày tháng năm của Nhật ngược so với tiếng Việt. Phải nói NĂM, sau
đó đến THÁNG và cuối cùng là NGÀY
– いつ có thể dùng thay thế cho các từ để hỏi có nghĩa tương tự như
なんじ、なんがつ、なんにち
2 N (Danh từ chỉ địa điểm) へ いきます/ きます/かえります
(Cách nói hành động dichuyển, đi đâu, về đâu)
Ý nghĩa: Đi/Đến/Về đâu đó (địa điểm N)
Cách dùng: N là danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm. “へ” (đọc là e) là trợ từ chỉ phương
hướng di chuyển. Đi sau cùng là động từ mang nghĩa di chuyển từ nơi này sang nơi
khác.
Ví dụ:
3) わたしは だいがくへ いきます。 Tôi đi đến trường.
4) マイさんは ここへ きます。 Bạn Mai đến đây.
5) わたしは うちへ かえります。 Tôi trở về nhà.
Câu hỏi??? (Cách hỏi đi đâu, đến đâu, về đâu)
~は どこへ ~(Động từ) か。
Ví dụ:
6) きょうのごご どこへ いきますか。 Chiều hôm nay bạn sẽ đi đâu?
… スーパーへ いきます。 Tôi sẽ đi đến siêu thị.
7) おととい どこへ いきましたか。 Hôm kia bạn đã đi đâu?
… ぎんこうへ いきました。 Tôi đã đi đến ngân hàng.
Câu phủ định hoàn toàn (Cách thể hiện ý không đi đâu, đến đâu cả)
どこ(へ)も いきません。
(Không đi đâu cả / Chỗ nào cũng không đi)
– Trợ từ も + thể phủ định của động từ: dùng để phủ định tất cả những gì trong
phạm vi mà từ để hỏi どこ đưa ra. Có thể dùng も hoặc để cả へも đều được, nhưng
dùng へも thì ý nghĩa phủ định sẽ mạnh hơn.
Ví dụ:
8) きょうのごご どこへ いきますか。 Chiều hôm nay bạn sẽ đi đâu?
… どこも いきません。 Tôi sẽ không đi đâu cả.
9) きのう どこへ いきましたか。 Hôm qua bạn đã đi đâu vậy?
… どこへも いきませんでした。 Tôi (đã) không đi đâu cả.
Tham khảo: Top 10 fanpage học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
3.いきます
~で きます
かえります (Cách nói cách thức di chuyển,đi lại bằng phương tiện gì)
Trong đó:
– N là DT chỉ phương tiện giao thông, phương tiện đi lại.
– で là trợ từ, mang ý nghĩa xác định cách thức, phương tiện, có thể dịch tiếng Việt
là “bằng~”, “bởi~”
Ví dụ:
わたしは じどうしゃで びょういんへ いきます。 Tôi đi đến bệnh viện bằng ôtô.
ラオさんは バスで わたしのうちへ きます。 Bạn Rao đến nhà tôi bằng xe buýt.
まいこさんは ひこうきで くにへ かえります。 Bạn Maiko về nước bằng máy bay.
Chú ý: Trường hợp muốn nói là “đi bộ” thì sử dụng あるいて và không dùng で.
まいにち あるいて がっこうへ いきます。 Hàng ngày tôi đi bộ đến trường.
Câu hỏi??? (Cách hỏi đi đâu, đến đâu, về đâu bằng cách nào, bằng
phương tiện gì)
〔~へ〕 なんで ~ (động từ) か。
(Đi/đến đâu bằng phương tiện gì?)
Ví dụ:
なんで ここへ きましたか。 Bạn (đã) đến đây bằng gì vậy?
… あるいて きました。 Tôi (đã) đi bộ đến.
4.N (Danh từ chỉ người) と V ます (Cách nói làm hành động gì cùng với ai)
Ý nghĩa: Làm gì cùng với N.
Trong đó: N là danh từ chỉ người; と là trợ từ có ý nghĩa xác định đối tượng cùng tham
gia hành động, có thể dịch tiếng Việt là “cùng, với, cùng với”
Ví dụ:
ともだちと 大学へ きます。
ともだちと だいがくへ きます Tôi đến trường cùng với bạn.
母と デパートへ 行きます。
は はと デパートへ いきます。Tôi đi đến bách hóa cùng với mẹ.
Chú ý: Trường hợp muốn nói làm gì đó “một mình” thì dùng từ ひとりで và không có と
ひとりで くにへ かえりました。 Tôi đã về nước một mình
Câu hỏi??? (Cách hỏi làm gì với ai)
だれと ~ (động từ) か。
(Làm gì với ai?)
Ví dụ:
だれと ぎんこうへ いきましたか。 Bạn đã đi đến ngân hàng cùng ai?
… ジョンさんと いきました。 Tôi đã đi với John.
5.Sentence + よ
Cách dùng:
– よ được đặt ở cuối câu để nhấn mạnh về 1 sự việc mà người nghe chưa biết hoặc để
bộc lộ sự phán xét hay ý kiến bản thân một cách chắc chắn.
– Không nên nói quá mạnh sẽ khiến người nghe có cảm giác bị ép buộc.
Ví dụ:
このバスは Giap Bat へ 行きますか。 Xe buýt này đi đến Giáp Bát phải à?
…いいえ、いきません。21 ばんせんですよ。 Không. Đường số 21 cơ.
Bài tiếp theo:
- Học tiếng Nhật bài 6 giáo trình Minna No Nihongo
- Học tiếng Nhật bài 7 giáo trình Minna No Nihongo
- Học tiếng Nhật bài 8 giáo trình Minna No Nihongo
- Học tiếng Nhật bài 9 giáo trình Minna No Nihongo
Nhận tư vấn miễn phí
"CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN 2022"
- Bạn đang tìm hiểu về chương trình du học?
- Bạn đang chưa biết nên đi xklđ Nhật Bản như thế nào?
- Bạn muốn nhận thông tin chính xác nhất?