Học tiếng Nhật bài 4 Minna No Nihongo. Cập nhật đầy đủ và chính xác các từ vựng có trong bài 4 của giáo trình
Nội Dung Chính
Học tiếng Nhật bài 4 giáo trình Minna No Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 4 Minna No Nihongo
Tham khảo: Học tiếng Nhật bài 3 giáo trình Minna No Nihongo
STT | Từ vựng | Hán tự | Nghĩa |
1 | おきます | 起きます | Thức dậy |
2 | ねます | 寝ます | Ngủ |
3 | はたらきます | 働きます | Làm việc |
4 | やすみます | 休みます | Nghỉ |
5 | べんきょうします | 勉強します | Học |
6 | おわります | 終わります | Xong, kết thúc |
7 | デパート | Cửa hàng bách hóa | |
8 | ぎんこう | 銀行 | Ngân hàng |
9 | ゆうびんきょく | 郵便局 | Bưu điện |
10 | としょかん | 図書館 | Thư viện |
11 | びじゅつかん | 美術館 | Bảo tàng mỹ thuật |
12 | えき | 駅 | Ga |
13 | プール | Bể bơi | |
14 | いま | 今 | Bây giờ |
15 | ~じ | ~時 | ~giờ |
16 | ~ぶん | ~分 | ~phút |
17 | はん | 半 | Nửa, rưỡi |
18 | なんじ | 何時 | Mấy giờ? |
19 | なんぷん | 何分 | Mấy phút?, bao nhiêu phút? |
20 | ごぜん | 午前 | Buổi sáng |
21 | ごぜん7じ | 午前7時じ | 7 giờ sáng |
22 | ごご | 午後 | Buổi trưa |
23 | ごご5じ | 午後5時じ | 5 giờ chiều |
24 | あさ | 朝 | Sáng |
25 | ひる | 昼 | Trưa |
26 | ばん(よる) | 晩(夜) | Tối (đêm) |
27 | おととい | Hôm kia | |
28 | きのう | 昨日 | Hôm qua |
29 | きょう | 今日 | Hôm nay |
30 | あした | 明日 | Ngày mai |
31 | あさって | Ngày kia | |
32 | けさ | 今朝 | Sáng nay |
33 | こんばん | 今晩 | Tối nay |
34 | まいあさ | 毎朝 | Hàng sáng |
35 | まいばん | 毎晩 | Hàng tối |
36 | まいにち | 毎日 | Hàng ngày |
37 | やすみ | 休み | Nghỉ |
38 | ひるやすみ | 昼休み | Nghỉ trưa |
39 | にほんご | 日本語 | Tiếng Nhật |
40 | べんきょう | 勉強 | Việc học tập |
41 | こうぎ | 講義 | Bài giảng, giờ giảng |
42 | けんがく | 見学 | Tham quan (đi xem để học hỏi) |
43 | ~から | Từ ~ | |
44 | ~まで | Đến | |
45 | げつようび | 月曜日 | Ngày thứ hai |
46 | かようび | 火曜日 | Ngày thứ ba |
47 | すいようび | 水曜日 | Ngày thứ tư |
48 | もくようび | 木曜日 | Ngày thứ năm |
49 | きんようび | 金曜日 | Ngày thứ sáu |
50 | どようび | 土曜日 | Ngày thứ bẩy |
51 | にちようび | 日曜日 | Ngày chủ nhật |
52 | なんようび | 何曜日 | Ngày thứ mấy (từ để hỏi) |
53 | ばんごう | 番号 | Số |
54 | なんばん | 何番 | Số mấy |
55 | ~と~ | ~ và ~(dùng nối 2 danh từ) | |
56 | そうですか。 | Thế à? ( tỏ ý mình đang nghe) | |
57 | たいへんですね。 | 大 変ですね | Gay nhỉ!, căng nhỉ! |
58 | えーと | Để tôi xem | |
59 | ニューヨーク | New York | |
60 | ペキン | Bắc Kinh | |
61 | ロンドン | London | |
62 | バンコク | Bangkok | |
63 | ロサンゼルス | Los Angeles | |
64 | やまとびじゅつかん | やまと美術館かん | Bảo tàng mỹ thuật Yamato (tên tưởng tượng, không có thực) |
65 | おおさかデパート | 大阪デパート | Bách hóa Osaka (tên tưởng tượng, không có thực) |
66 | みどり図と書しょ館かん | みどり図書館かん | Thư viện Midori
(tên tưởng tượng, không có thực) |
Nhận tài liệu sơ cấp miễn phí và trao đổi kiến thức tiếng Nhật mỗi ngày TẠI ĐÂY!
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 4 Minna No Nihongo
1.今 ~ 時 ~ 分
いま~じ ふん~ぷん です
* Ý nghĩa: Bây giờ là ~ giờ ~ phút.
* Cách dùng: – じ đặt sau số đếm, dùng chỉ giờ.
– ふん(ぷん)đặt sau số đếm, dùng chỉ phút.
Bảng đếm giờ
0h れいじ |
1h いちじ |
2h にじ |
3h さんじ |
4h よじ |
4h よじ |
6h ろくじ |
7h しちじ |
8h はちじ |
9h くじ |
10h じゅうじ |
11h じゅういちじ |
12h じゅうにじ |
? なんじ |
3:30 さんじはん |
6 a.m ごぜんろくじ |
7 p.m ごごしちじ |
Bảng đếm phút
1 いっぷん |
2 にふん |
3 さんぷん |
4 よんぷん |
5 ごふん |
6 ろっぷん |
7 ななふん |
8 はっぷん |
9 きゅうふん |
? なんぷん |
10 じゅっぷん じっぷん |
20 にじゅっぷん にじっぷん |
30 さんじゅっぷん さんじっぷん |
40 よんじゅっぷん よんじっぷん |
50 ごじゅっぷん ごじっぷん |
Ví dụ:
1) 今 8じです
いま 8じです Bây giờ là 8 giờ.
2) とうきょうは 今9時30分です
とうきょうは いま9じ 30ぷんです。 Tokyo bây giờ là 9 giờ 30 phút.
Câu hỏi: なんじ(なんぷん)ですか。 Dùng để hỏi giờ giấc
今い まなんじ(なんぷん)ですか
Chú ý: ~じはん :Sử dụng khi nói giờ rưỡi.
.いま 9時半です
いま 9じはん です。 Bây giờ là 9 rưỡi.
2. N (danh từ chỉ ngày) は~曜日 です
(Cách nói thứ ngày tháng)
* Ý nghĩa: N là thứ ~.
Ví dụ:131313131313
N (danh từ chỉ ngày) は 何 曜日ですか。
N (danh từ chỉ ngày) な ん よ うび ですか。
N là thứ mấy?
Ví dụ:
1) 今は日火曜日 です。
きょうは か ようび です。 Hôm nay là thứ ba.
2) 明日は水曜日です
あした はす いようびです Ngày mai là thứ tư.
3) あさっては木曜日です
あさってはも くようびです。 Ngày kia là thứ năm.
3. V ます(Động từ dạng ます)
* Cách dùng: ~ます là một dạng động từ, biểu thị thái độ lịch sự với người nghe, thể hiện một hành động ở thì hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
- あした はたらきます。 Ngày mai tôi sẽ làm việc.
- まいばん べんきょうします。 Hàng ngày tôi đều học bài.
4. V ます/V ません/V ました/V ませ んでした (Cách chia thời của động từ)
Cách chia thể (khẳng định, phủ định) và thời (hiện tại, quá khứ, tương lai) của động từ
dạng ~ます được thể hiện ở bảng sau:
Quá khứ | Hiện tại/ Tương lai | |
Khẳng định | ました | ます |
Phủ định | ませんでした | ません |
1) まいあさ べんきょうします。 Hàng ngày tôi đều học bài.
2) あした べんきょうしません。 Ngày mai tôi sẽ không học bài.
3) きのう べんきょうしました。 Hôm qua tôi đã học bài.
4) おととい べんきょうしませんでした。 Hôm kia tôi đã không học bài.
5. N (chỉ thời gian) ~から~までに+V ます (Cách nói 1 hành động xảy ra vào 1 thời điểm)
* Ý nghĩa: làm gì vào lúc nào
* Cách dùng: Để chỉ thời điểm tiến hành một hành động ta thêm trợ từ に sau danh từ chỉ
thời gian. Chú ý: nếu thời gian không biểu hiện bằng những con số thì không
thêm に.
Ví dụ:
1 わたしは まいあさ 6 時に おきます。 Hàng sáng tôi dậy lúc 6 giờ.
2) きのうの 7 時に ねました。 Hôm qua tôi ngủ lúc 7 giờ.
3) あした に はたらきます。 Ngày mai tôi sẽ làm việc.
Chú ý: Tuy nhiên, sau danh từ là các thứ trong tuần ta có thể có に hay không đều được.
Ví dụ:
日曜日(に)べんきょうしません。 Chủ nhật tôi thường không học bài.
6. ~から~まで (Cách nói khoảng thời gian, khoảng cách, từ lúc nào đến lúc nào, từ đâu đến đâu)
* Ý nghĩa: Từ ~ đến ~
* Cách dùng: trợ từ から biểu thị điểm bắt đầu của thời gian hay nơi chốn, trợtừ まで biểu thị điểm kết thúc của thời gian hay nơi chốn
Ví dụ:
8時半から5時半まではたらきます
8じは んから 5じはんまではたらきます。 Tôi làm việc từ 8 rưỡi đến 5 rưỡi.
Chú ý: から và まで không nhất thiết phải sử dụng cùng nhau.
Ví dụ:
1 9時から べんきょうします。 Tôi học từ 9 giờ.
2) 5時まで べんきょうします。 Tôi học đến 5 giờ.
Không giống như に phải có động từ đi sau, ta có thể sử dụng です ngay sau~から、~
まで hay ~から~まで.
Ví dụ:
1) こうぎは 8時半から11時半はんまでです
こうぎは 8じは んから11じはんまでです。 Bài giảng sẽ từ 8 rưỡi đến 11 rưỡi.
2) 日本語のべんきょうは 8時から4時までです
にほんごのべんきょうは 8じから4じまでです。 Học tiếng Nhật từ 8 giờ đến 4 giờ.
7. N1 と N2 (Cách dùng trợ từ と, nghĩa là “với, và, cùng”)
Ý nghĩa: N1 và, với, cùng với N2
* Cách dùng: Trợ từ と dùng để nối 2 danh từ .
Ví dụ: ぎんこうの休は 土曜日と日曜日です
ぎんこうのや すみは どよ うびとに ちよ うびです。 Buổi nghỉ của ngân hàng là thứ 7 và CN.
8.(câu văn) ~ね
* Cách dùng:
– ね Được đặt ở cuối câu để truyền đạt cho người nghe tình cảm của mình hoặc kỳ
vọng người nghe đồng ý với những gì mình nói.
– ね sẽ được phát âm dài và giọng xuống thấp.
Ví dụ
A: 何時から何時じまで はたらきますか。
何なん時じから何なん時じまで はたらきますか Bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
B: じはんから5じはんまでです。 Từ 7 rưỡi đến 5 rưỡi.
A: たいへんですね。 Bạn vất vả nhỉ!
Thời gian tối thiểu để học hết 50 bài Minna là bao lâu?
50 bài Minna được coi là nền tảng cho việc học tiếng Nhật, dành cho người mới bắt đầu. Với khối lượng kiến thức nhiều như vậy, nếu tự học một mình, một học sinh sẽ có thể mất tối thiểu từ 6 tháng để hoàn thành chương trình học này, tương đương với 4h đồng hồ mỗi ngày!
Tuy nhiên nếu bạn là người đi làm, đi học bận rộn không có nhiều thời gian ôn luyện, đây có thể là thử thách không nhỏ! Nếu vẫn muốn đỗ JLPT trong một thời gian ngắn, đừng nên học một mình! Một trung tâm với đội ngũ sensei chất lượng, phương pháp học thú vị có thể giúp bạn ghi nhớ lâu hơn, có hệ thống hơn, duy trì động lực học tiếng Nhật mỗi ngày!
Tham khảo: Top 5 trung tâm đào tạo tiếng Nhật tốt nhất Hà Nội
Tham khảo:
- Học tiếng Nhật bài 5 giáo trình Minna No Nihongo
- Học tiếng Nhật bài 6 giáo trình Minna No Nihongo
- Học tiếng Nhật bài 7 giáo trình Minna No Nihongo
- Học tiếng Nhật bài 8 giáo trình Minna No Nihongo
Bạn nào có thắc mắc về tiếng Nhật tham gia group Tự học tiếng Nhật mỗi ngày để được hỗ trợ giải đáp về tiếng Nhật nhé
Nhận tư vấn miễn phí
"CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN 2022"
- Bạn đang tìm hiểu về chương trình du học?
- Bạn đang chưa biết nên đi xklđ Nhật Bản như thế nào?
- Bạn muốn nhận thông tin chính xác nhất?